VOCABULARY
1. Complete these sentences, using the correct form of the w ords in brackets.(Dùng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)
* Đáp án
1. disabilities 2. visual 3. donation
4. disrespectful 5. hearing
2. Complete these sentences with suitable words in the box. (Hoàn thành câu bằng nhữnụ từ thích hợp trong khung.)
* Đáp án
1. Association 2. member 3. stability
4. Charter 5. block
PRONUNCIATION
3. Listen and circle the sentences spoken with falling intonation. Then read thtmi aloud. (Nghe và vòng lại những câu được nói với ngữ điệu xuống. Sau đó đọc to những câu đó lên.)
Click tại đây để nghe:
* Đáp án
Advertisements (Quảng cáo)
Falling intonation: 1, 3, 4, 6
GRAMMAR
4. Put the verbs in brackets in the correct tenses. (Dùng thì đúng cua những động từ trorm ngoặc.)
* Đáp án
1. has lived 2. got 3. developed 4. have reached 5. has been
5. Complete these sentences, using the correct form of the verbs in the box.(Hoàn thành câu bằng dạng đúng của động từ trong khung.)
* Đáp án
1. watching 2. to go 3. having
4. to post 5. hearing
6. Choose the correct form of the verbs in brackets. (Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
* Đáp án
1. think 2. are you thinking 3. is lasting - tastes
4. are seeing 5. see