READING
Before you read
Work in pairs. The pictures below present some hobbies. Work with a partner and say which say like to do in your free time. (Làm việc theo cặp. Những hình ảnh dưới đây giới thiệu một số sở thích. Làm việc với một bạn cùng học và nói bạn cũng làm gì trong thời gian rảnh rỗi.)
While you read
Read the passage and then do the tasks that follow. (Đọc kĩ đoạn văn và sau đó làm các nhiệm vụ tiếp theo.)
Click tại đây để nghe:
Có một số những điều tôi muốn làm trong thời gian rảnh của tôi. Chúng là sở thích của tôi.
Thú tiêu khiển tôi thích nhất là chơi guitar. Chú của tôi, một tay guitar tài năng, đã dạy tôi làm thế nào để chơi. Bây giờ tôi có thể chơi một giai điệu đơn giản. Tôi thậm chí đã bắt đầu hát khi chơi guitar, nhưng tôi không thành công lắm về việc này. Chú tôi nói với tôi rằng tất cả những gì tôi cần là thực hành thường xuyên và tôi sẽ có thể làm điều đó. Ông rất giỏi về đệm đàn cho người khác hát và tôi ngưỡng mộ chú ấy rất nhiều.
Một sở thích của tôi là nuôi cá. Tôi có một bể cá nhỏ bằng thủy tinh, tôi nuôi một loạt cá nhỏ. Một số cá tôi mua từ các cửa hàng trong khi một số khác tôi bắt từ các cánh đồng lúa gần nhà tôi. Chúng trông thật đẹp khi bơi trong bể. Tôi thích thú nhìn chúng và mẹ tôi cũng vậy.
Tôi cũng sưu tầm tem. Tuy nhiên, tôi sẽ không thể tự gọi tôi là người say mê sưu tầm tem. Thực ra tôi chỉ thu thập các tem từ phong bì thư bỏ đi của người thân và bạn bè của tôi cho tôi. Chủ yếu là tôi nhận được tem địa phương. Thỉnh thoảng tôi nhận được tem từ những nơi như Nga, Mĩ, Anh, Australia, Trung Quốc và những nơi khác. Tôi giữ tem ít phổ biến bên trong một album nhỏ. Những tem thông thường tôi thường cho người khác hoặc nếu không có ai muốn chúng tôi bỏ chúng đi.
Có nhưng sở thích mà tôi say mê trong một thời gian, nhưng chúng không thú vị bằng những thứ tôi đã kể.
Chúng thực sự làm tôi bận rộn và tôi vui khi tôi có thể làm những điều đó.
Task 1. The words and phrases below appear in the passasc. Use a dictionary to get their meaning. And translate them into Vietnamese. (Các từ và cụm từ dưới đây xuất hiện trong đoạn văn. Sử dụng từ điển để có được ý nghĩa của chúng. Và dịch ra tiếng Việt.)
1. accomplished (adj) = talented, well-trained: tài năng
2. accompany (v) so with: hộ tống, đi cùng, đệm đàn
e.g: The Prime Minister is always accompanied by faithful body-guards.
3. modest (adj): khiêm tốn
e.g: They are workers. They live in a modest little house.
4. avid (adj): khao khát, thèm khát, thèm thuồng
e.a: Everyone in the world is avid for aood luck.
5. discarded (adj): loại bỏ
6. indulge in = take interest in: ham mê, say mê, thích thú
7. keep me occupied: làm tôi bận rộn
Advertisements (Quảng cáo)
Task 2. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. What is the writer’s first hobby?
—> It is playing the guitar.
2. Is the writer an accomplished guitarist?
—> No, he is not.
3. Why does the writer admire his uncle?
—> Because he is an accomplished guitarist and he is good at accompanying people singing with his guitar.
4. What is the writer’s second hobby?
—> It is keeping fish.
5. How did he collect his fish?
—> He bought some from the shop and collected some from the rice field near
his house.
6. What kind of stamp collector is the writer?
—> He is not an avid stamp collector.
7. Where does he collect the stamps?
—> He collects stamps from discarded envelopes, his relatives, and his friends.
8. Which does the writer get more of, local stamps or foreign stamps?
—> He gets more of local stamps than foreign stamps.
9. What does the writer do with die less common stamps and with the common ones?
—> He keeps the less common ones inside a small album. The common ones he
usually gives away to others or throws them away.
After you read
Work in groups. Talk about your hobby. (Làm việc theo nhóm. Nói về sở thích của bạn.)
My hobby is reading books. I like reading when I have free time. I often read on the bed. Reading helps me to relax and get knowledge...