Câu hỏi/bài tập:
Hoàn thiện thông tin trong bảng sau:
Phân tử |
Tên gọi |
Phân loại |
\({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\left[ {{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}} \right]_{14}}{\rm{COOK}}\) |
\(?\) |
\(?\) |
\(?\) |
sodium laurylsulfate (sodium dodecyl sulfate) |
Chất giặt rửa tổng hợp |
\({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\left[ {{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}} \right]_{11}}{{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_4}{\rm{S}}{{\rm{O}}_2}{\rm{ONa}}\) |
sodium 4-dodecylbenzenesulfonate |
\(?\) |
Advertisements (Quảng cáo)
Dựa vào phân loại và tên gọi của chất giặt rửa tổng hợp.
Phân tử |
Tên gọi |
Phân loại |
\({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\left[ {{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}} \right]_{14}}{\rm{COOK}}\) |
potassium palmitate |
Xà phòng |
\({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\left[ {{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}} \right]_{11}}{\rm{OS}}{{\rm{O}}_3}{\rm{Na}}\) |
sodium laurylsulfate (hay sodium dodecylsulfate) |
Chất giặt rửa tổng hợp |
\({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\left[ {{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}} \right]_{11}}{{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_4}{\rm{S}}{{\rm{O}}_2}{\rm{ONa}}\) |
sodium 4-dodecylbenzenesulfonate |
Chất giặt rửa tổng hợp |