Câu hỏi/bài tập:
Thông tin về các amino acid chuẩn tìm thấy trong protein được trình bày ở bảng 7.1
Bảng 7.1 20 amino acid chuẩn được tìm thấy trong protein
(ion được biểu diễn ở dạng chủ yếu tại điểm đẳng điện)
Mạch bên không phân cực |
|||||
Tên (viết tắt, kí hiệu) |
Cấu trúc |
pI |
Tên (viết tắt, kí hiệu) |
Cấu trúc |
pI |
Alanine (Ala, A) |
6,11 |
Phenylalanine |
5,91 |
||
Glycine (Gly, G) |
6,06 |
Proline (pro, P) |
6,03 |
||
*Isoleucine (lle, l) |
6,04 |
*tryptophan (Trp, W) |
5,88 |
||
*Leucine (Leu, L) |
6,04 |
*valine (Val, V) |
6,00 |
||
Methionine (Met, M) |
5,74 |
||||
Advertisements (Quảng cáo) Mạch bên phân cực |
|||||
Asparagine (Asn, N) |
5,41 |
Serine (Ser, S) |
5,68 |
||
Glutamine (Gln, Q) |
5,65 |
Threonine (Thr, T) |
5,60 |
||
Mạch bên có tính acid |
Mạch bên có tính base |
||||
Aspartic (Asp, D) |
2,98 |
*Arginine (Arg, R) |
10,76 |
||
Glutamic acid (Glu, E) |
3,08 |
*Histidine (His, H) |
7,64 |
||
Cysteine (Cys, C) |
5,02 |
*Lysine (Lys, K) |
9,74 |
||
Tyrosine (Tyr, Y) |
5,63 |
||||
*amino acid thiết yếu |
ơ thể người mã hoá được loại amino acid nào sau đây trong tổng hợp protein cho cơ thể?
A. B.
C. D.