Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Bright Bài 1 b 1d. Speaking – Unit 1. Life stories – SBT...

Bài 1 b 1d. Speaking - Unit 1. Life stories - SBT Tiếng Anh 12 Bright: When did you -__ from high school?...

apply (v): nộp đơn, ứng tuyển vào. Vận dụng kiến thức giải Bài 1 b - 1d. Speaking - SBT Tiếng Anh 12 Bright.

Câu hỏi/bài tập:

b) Complete each sentence with apply, marry, become, start, pursue, win, make or graduate.

(Hoàn thành mỗi câu sau với apply, marry, become, start, pursue, win, make hoặc graduate.)

1. Mark expects to _____ a scholarship to study aboard next year.

2. If you achieve success and fame, you will _____ wealthy too.

3. Jen has decided to _____ to university to study medicine.

4. Lauren and Sue intend to _____ a business together next year.

5. I hope to _____ an promising career after I finish my studies at college.

6. Amanda wants to _____ and have children when she gets older.

7. When did you _____ from high school?

8. Lucy has the talent to _____ it on a professional sports team.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- apply (v): nộp đơn, ứng tuyển vào

- marry (v): kết hôn

- become (v): trở thành

- start (v): bắt đầu

- pursue (v): theo đuổi

- win (v): thắng

- make (v): tạo ra, làm ra

Advertisements (Quảng cáo)

- graduate (v): tốt nghiệp

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Mark expects to win a scholarship to study aboard next year.

(Mark mong đợi giành được học bổng để đi du học vào năm sau.)

2. If you achieve success and fame, you will become wealthy too.

(Nếu bạn đạt được cả thành công và danh tiếng, bạn cũng sẽ trở nên giàu có.)

3. Jen has decided to apply to university to study medicine.

(Jen quyết định nộp đơn vào trường đại học để học ngành dược.)

4. Lauren and Sue intend to start a business together next year.

(Lauren và Sue quyết định sẽ bắt đầu kinh doanh cùng nhau vào năm sau.)

5. I hope to pursue an promising career after I finish my studies at college.

(Tôi mong muốn theo đuổi một sự nghiệp đầy hứa hẹn sau khi tôi hoàn thành việc học ở đại học.)

6. Amanda wants to marry and have children when she gets older.

(Amanda muốn lấy chồng và sinh con khi cô ấy lớn tuổi hơn.)

7. When did you graduate from high school?

(Bạn tốt nghiệp trung học phổ thông khi nào?)

8. Lucy has the talent to make it on a professional sports team.

(Lucy có tài năng để thành công trong một đội thể thao chuyên nghiệp.)