Câu hỏi/bài tập:
Perfect gerunds/ Perfect participles (Danh động từ hoàn thành/ Phân từ hoàn thành)
5. Complete the sentences using the verbs in the list in perfect gerunds or perfect participles.
(Hoàn thành các câu sau dung các động từ trong danh sách ở dạng danh động từ hoàn thành hoặc phân từ hoàn thành.)
• study • manage • receive • cut down • drink
1. _____ on fast food. Hannah lost lots of weight.
2. She admitted _____ some fizzy drinks before bed yesterday.
3. My uncle praised his son for _____ such high scores on the graduation exam.
4. _____ stress effectively, Fiona improved her health a lot.
5. She regretted _____ harder when she was younger.
1. Having cut down on fast food, Hannah lost lots of weight.
(Cắt giảm lượng đồ ăn nhanh, Hannah đã giảm nhiều kí.)
Advertisements (Quảng cáo)
Giải thích: Sự việc cắt giảm đồ ăn xảy ra trước, sự việc giảm nhiều kí xảy ra sau. Cả hai sự việc đều là do Hannah thực hiện. nên mệnh đề hoàn thành phân từ được sử dụng (Having cut down) để tránh dùng lặp lại từ Hannah hai lần trong câu.
2. She admitted having drunk some fizzy drinks before bed yesterday.
(Cô ấy đã thú nhận đã uống ít nước ngọt có ga hôm qua trước khi đi ngủ.)
Giải thích: admit + Ving/ having V3/ed: thú nhận đã làm gì
3. My uncle praised his son for having received such high scores on the graduation exam.
(Bác tôi khen con trai ông ấy vì đã giành được một số điểm cao trong kì thi tốt nghiệp.)
Giải thích: praised sb for Ving/having V3/ed: khen ngợi ai vì điều gì
4. Having managed stress effectively, Fiona improved her health a lot.
(Quản lý áp lực một cách hiệu quả, Fiona đã cải thiện sức khỏe rất nhiều.)
Giải thích: Sự quản lý áp lực xảy ra trước, sự việc cải thiện sức khỏe xảy ra sau. Cả hai sự việc đều là do Fiona thực hiện. nên mệnh đề hoàn thành phân từ được sử dụng (Having managed) để tránh dùng lặp lại từ Fiona hai lần trong câu.
5. She regretted not having studied harder when she was younger.
(Cô ấy đã hối hận vì không học hành chăm chỉ hơn khi cô ấy còn trẻ.)
Giải thích: regret + (not) + Ving/having V3/ed: hối hận vì đã (không) làm gì