Bài 1
Vocabulary (Từ vựng)
Ecosystems/ Effects of global warming (Hệ sinh thái/ Tác động của sự nóng lên toàn cầu)
1. Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)
1. Many dangerous wild animals live in a jungle/pond.
2. The Sahara Desert/Swamp is an extremely dry place in Africa.
3. There’s a(n) ocean/pond in the garden!
4. During the drought/flood, the land has become extremely dry.
5. A wildfire/landslide took place after the heavy rain and destroyed a few houses in the town.
6. The drought/hurricane destroyed many buildings in only three hours.
7. They couldn’t put out the wildfire/flood because the wind was spreading it too fast.
8. Many people suffered from hunger during the drought/landslide last year.
9. The area is dangerous as it has a swamp/ocean with crocodiles.
10. Ponds/Oceans have lots of dangerous huge species like the great white shark.
- desert (n): sa mạc
- swamp (n): đầm lầy
- ocean (n): đại dương
- pond (n): ao
- wildfire (n): cháy rừng
- landslide (n): sạt lở đất
- drought (n): hạn hán
- hurricane (n): bão lốc xoáy
- flood (n): lũ lụt
1. Many dangerous wild animals live in a jungle.
(Có rất nhiều loài thú hoang dã nguy hiểm sống trong rừng nhiệt đới.)
2. The Sahara Desert is an extremely dry place in Africa.
(Sa mạc Sahara là một nơi cực kì khô hạn ở Châu Phi.)
3. There’s a pond in the garden!
(Có một cái ao trong vườn kìa.)
4. During the drought, the land has become extremely dry.
(Trong đợt hạn hán, mặt đất đã trở nên cực kì khô cằn.)
5. A landslide took place after the heavy rain and destroyed a few houses in the town.
(Một trận sạt lở đất đã xảy ra sau cơn mưa lớn và phá huỷ một vài ngôi nhà trong thị trấn.)
6. The hurricane destroyed many buildings in only three hours.
(Cơn bão lốc xoáy đã phá huỷ nhiều toà nhà chỉ trong vòng ba tiếng đồng hồ.)
7. They couldn’t put out the wildfire because the wind was spreading it too fast.
(Họ không thể dập tắt đám cháy rừng vì gió làm lửa lan quá nhanh.)
8. Many people suffered from hunger during the drought last year.
(Nhiều người phải trải qua nạn đói trong đợt hạn hán năm ngoái.)
9. The area is dangerous as it has a swamp with crocodiles.
(Khu vực này nguy hiểm vì nó có một đầm lầy có cá sấu.)
10. Oceans have lots of dangerous huge species like the great white shark.
(Đại dương có rất nhiều loài vật to lớn nguy hiểm như cá mật trắng lớn.)
Bài 2
World Heritage Sites/ Landmarks & Materials (Di sản thế giới/ Địa danh và Nguyên liệu)
2. Match the phrases (1-6) to their definitions (a-f).
(Nối các cụm từ (1-6) với định nghĩa của chúng.)
1. ___ a lighthouse 2. ___ a terrace 3. ___ a castle 4. ___ a steel bridge 5. ___ a glass building 6. ___ a stone statue |
a. is a historic building constructed for protection. b. is a type of ornamental art often seen around temples. c. is a modern lightweight structures frequently employed in the construction of skyscrapers. d. is a place where farmers grow their crops in the mountainous places. e. provides signals for ships along coastlines. f. is a strong construction that allows people to cross from one side of an area to the other |
1-e: a lighthouse - provides signals for ships along coastlines.
(ngọn hải đăng – cung cấp tín hiệu cho các tàu thuyền dọc theo bờ biển.)
Advertisements (Quảng cáo)
2-d: a terrace - is a place where farmers grow their crops in the mountainous places.
(ruộng bậc thang – là nơi nông dân trồng vụ mùa của họ ở các vùng núi.)
3-a: a castle - is a historic building constructed for protection.
(toà lâu đài – là một công trình lịch sử được xây dựng với mục đích bảo vệ.)
4-f: a steel bridge - is a strong construction that allows people to cross from one side of an area to the other.
(cầu thép – là một công trình vững chắc cho phép người dân đi từ bên này sang bên kia của một khu vực nào đó.)
5-c: a glass building - is a modern lightweight structures frequently employed in the construction of skyscrapers.
(toà nhà kính – là một cấu trúc nhẹ hiện đại thường được dùng trong việc thi công các toà nhà chọc trời.)
6-b: a stone statue - is a type of ornamental art often seen around temples.
(tượng đá – một loại vật trang trí thường được nhìn thấy xung quanh các ngôi đền.)
Bài 3
Grammar (Ngữ pháp)
Pair conjunctions (Cặp liên từ)
3. Fill in each gap with either ... or, neither... nor, both ... and or not only ... but a!
1. Fortunately, _____ the hurricane _____ the flood destroyed many houses.
2. _____ my cousin _____ his sister love going hiking in the mountains because they’re fans of outdoor exercise.
3. I’m going to explore _____ the lake _____ the sand dunes. I haven’t made up my mind yet.
4. _____ Jay _____ my cousin will pick you up at the station. They are very excited to see you.
5. My dog is scared of _____ hurricanes _____ strange noises, so I can’t leave him alone.
6. The flood _____ destroyed the bridge _____ caused the river to overflow.
1. Fortunately, neither the hurricane nor the flood destroyed many houses.
(May mắn thay, cả cơn bão lốc xoáy và lũ lụt đều không phá huỷ nhiều ngôi nhà.)
2. Both my cousin and his sister love going hiking in the mountains because they’re fans of outdoor exercise.
(Cả cháu tôi và chị của cậu ta yêu thích đi leo núi vì họ rất mê các bài tập ngoài trời.)
3. I’m going to explore either the lake or the sand dunes. I haven’t made up my mind yet.
(Mình sẽ đi khám phá hoặc hồ nước hoặc là đụn cát. Mình vẫn chưa quyết định được.)
4. Both Jay and my cousin will pick you up at the station. They are very excited to see you.
(Cả Jay và cháu tôi sẽ đón bạn ở ga. Chúng rất phấn khích khi được gặp bạn.)
5. My dog is scared of both hurricanes and strange noises, so I can’t leave him alone.
(Chú chó của tôi sợ cả bão lốc xoáy lẫn những tiếng động lạ, nên tôi không thể để nó một mình được.)
6. The flood not only destroyed the bridge but also caused the river to overflow.
(Cơn lũ không chỉ phá huỷ cây cầu mà còn khiến dòng sông tràn lên bờ.)
Bài 4
Compound nouns(Danh từ ghép)
4. Complete the compound nouns in the sentences with the words below. Use a hyphen or space when necessary.
(Hoàn thành các danh từ ghép sau trong các câu với các từ bên dưới. Dùng dấu gạch ngang hay dấu cách khi cần.)
• land • port • self • boat • opera • guide • rail • check
1. She lost her pass _____, so she couldn’t travel abroad.
2. I don’t like reading the _____ book before visiting a destination.
3. Do you know where the _____ way station is?
4. What time should we complete our _____ in at the hotel?
5. When he gets angry, he often loses his _____ control.
6. It’s very convenient to go on a _____ ride to the small island.
7. I’ve never been to a(n) _____ house before because I’m not interested in that kind of music.
8. The Imperial Citadel of Thăng Long is a famous _____ mark that attracts thousands of tourists every year.
1. She lost her passport, so she couldn’t travel abroad.
(Cô ấy đã mất hộ chiếu nên không thể du lịch nước ngoài.)
2. I don’t like reading the guidebook before visiting a destination.
(Tôi không thích đọc sách hướng dẫn trước khi đến thăm một địa điểm nào đó?)
3. Do you know where the railway station is?
(Bạn có biết ga xe lửa ở đâu không?)
4. What time should we complete our check-in at the hotel?
(Mấy giờ thì chúng ta nên hoàn thành thủ tục nhận phòng ở khách sạn?)
5. When he gets angry, he often loses his self-control.
(Khi anh ta tức giận, anh ta thường để bản thân mất kiểm soát.)
6. It’s very convenient to go on a boat ride to the small island.
(Thật thuận tiện khi đi thuyền đến một hòn đảo nhỏ.)
7. I’ve never been to an opera house before because I’m not interested in that kind of music.
(Tôi chưa bao giờ đến nhà hát opera trước đây vì tôi không hứng thú với thể loại nhạc này.)
8. The Imperial Citadel of Thăng Long is a famous landmark that attracts thousands of tourists every year.
(Hoàng thành Thăng Long là một điểm đến nổi tiếng thu hút hàng ngàn khách du lịch mỗi năm.)