Câu hỏi/bài tập:
2 Complete the sentences with the past perfect continuous form of the verbs below.
(Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành tiếp diễn của các động từ dưới đây.)
cook |
learn |
look |
travel |
wait |
work |
1 We _______ for less than an hour when the coach broke down.
2 I _______ for my friend for an hour when he phoned to say he couldn’t come.
3 When I met Dean, he _______ as a teacher in Argentina since 2012.
4 I could tell my mum _______ because the kitchen smelled of curry.
5 They _______ for their dog for two days when it turned up outside their house.
6 My cousin _______ to drive for over a year before she passed her test.
*Nghĩa của từ vựng
cook (v): nấu ăn
learn (v): học
Advertisements (Quảng cáo)
look (v): nhìn
travel (v): di chuyển
wait (v): chờ
work (v): làm việc
Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been + V-ing.
1 We had been travelling for less than an hour when the coach broke down.
(Chúng tôi di chuyển được chưa đầy một giờ thì xe bị hỏng.)
2 I had been waiting for my friend for an hour when he phoned to say he couldn’t come.
(ôi đã đợi bạn tôi được một tiếng thì anh ấy gọi điện nói rằng anh ấy không thể đến được.)
3 When I met Dean, he had been working as a teacher in Argentina since 2012.
(Khi tôi gặp Dean, anh ấy đang làm giáo viên ở Argentina từ năm 2012.)
4 I could tell my mum had been cooking because the kitchen smelled of curry.
(Tôi có thể biết mẹ tôi đang nấu ăn vì nhà bếp có mùi cà ri.)
5 They had been looking for their dog for two days when it turned up outside their house.
(Họ đã tìm kiếm con chó của họ được hai ngày thì nó xuất hiện bên ngoài nhà họ.)
6 My cousin had been learning to drive for over a year before she passed her test.
(Em họ của tôi đã học lái xe hơn một năm trước khi thi đỗ.)