Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 1 5B. Grammar – Unit 5. Careers – SBT Tiếng Anh...

Bài 1 5B. Grammar - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends GlobalSBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo): Past perfect simple and past perfect continuous I can use the past perfect...

Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành đơn: S + had + (not) V3/ed. Lời giải bài tập, câu hỏi Bài 1 - 5B. Grammar - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/bài tập:

Past perfect simple and past perfect continuous

I can use the past perfect simple and past perfect continuous.

1 Complete the sentences with the past perfect simple form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành câu với dạng quá khứ hoàn thành đơn của động từ trong ngoặc.)

1 He made a dentist’s appointment because he ______ (break) a tooth.

2 We ______ (not leave) enough time, so we missed our train

3 After she ______ (choose) a new skirt, she looked for a top to match it.

4 I couldn’t make my new tablet work because I ______ (lose) the instructions.

5 When I checked the receipt later, I realised I ______ (pay) too much for my shopping.

6 Sam forgot to take a hat on the camping trip, but luckily his friend ______ (bring) a spare one.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành đơn: S + had + (not) V3/ed.

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

1 He made a dentist’s appointment because he had broken a tooth.

(Anh ấy hẹn gặp nha sĩ vì anh ấy bị gãy một chiếc răng.)

2 We hadn’t left enough time, so we missed our train

(Chúng tôi không còn đủ thời gian nên đã lỡ chuyến tàu)

3 After she had chosen a new skirt, she looked for a top to match it.

(Sau khi chọn được một chiếc váy mới, cô ấy tìm một chiếc áo phù hợp với nó.)

4 I couldn’t make my new tablet work because I had lost the instructions.

(Tôi không thể làm cho máy tính bảng mới của mình hoạt động được vì tôi đã làm mất hướng dẫn.)

5 When I checked the receipt later, I realised I had paid too much for my shopping.

(Sau khi tôi kiểm tra biên lai, tôi nhận ra mình đã trả quá nhiều tiền cho việc mua sắm.)

6 Sam forgot to take a hat on the camping trip, but luckily his friend had brought a spare one.

(Sam quên đội mũ trong chuyến đi cắm trại nhưng may mắn là bạn anh đã mang theo một chiếc dự phòng.)