Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 3 5C. Listening – Unit 5. Careers – SBT Tiếng Anh...

Bài 3 5C. Listening - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends GlobalSBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo): For each speaker, choose the correct attitude (a-c). Use your answers to...

Hướng dẫn giải Bài 3 - 5C. Listening - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/bài tập:

3 For each speaker, choose the correct attitude (a-c). Use your answers to exercise 2 to help you. Listen again and check.

(Với mỗi người nói, hãy chọn thái độ đúng (a-c). Sử dụng câu trả lời của bạn cho bài tập 2 để giúp bạn. Hãy nghe lại và kiểm tra.)

1 The second speaker was _____ when she met her friend’s new partner.

a unimpressed

b bored

c enthusiastic

2 The second speaker _____ the singer’s outfit.

a disapproves of

b disbelieves

c admires

3 The second speaker is _____ when talking about the footballer.

a disapproving

b unimpressed

c uninterested

4 The second speaker is _____ in her attitude to the politician.

a critical

b approving

c disbelieving

Answer - Lời giải/Đáp án

1 a

2 c

3 b

4 a

1. a

a unimpressed (adj): không ấn tượng

Advertisements (Quảng cáo)

b bored (adj): chán

c enthusiastic (adj): nhiệt tình

The second speaker was unimpressed when she met her friend’s new partner.

(Người nói thứ hai không mấy ấn tượng khi gặp bạn mới của bạn mình.)

Chọn a

2. c

a disapproves of (v): không đồng ý

b disbelieves (v): không tin

c admires (v): ngưỡng mộ

The second speaker admires the singer’s outfit.

(Người nói thứ hai trầm trồ về trang phục của ca sĩ.)

Chọn c

3. b

a disapproving (adj): không đồng tình

b unimpressed (adj): không ấn tượng

c uninterested (adj): không quan tâm

The second speaker is unimpressed when talking about the footballer.

(Người nói thứ hai không mấy ấn tượng khi nói về cầu thủ bóng đá.)

Chọn b

4. a

a critical (adj): bình luận

b approving (adj): đồng tình

c disbelieving (adj): không tin

The second speaker is critical in her attitude to the politician.

(Người nói thứ hai chỉ trích thái độ của cô ấy với chính trị gia.)

Chọn a

Advertisements (Quảng cáo)