Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 1 Vocabulary – Unit 2. A multicultural world – SBT Tiếng...

Bài 1 Vocabulary - Unit 2. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 Global Success: Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions...

Giải và trình bày phương pháp giải Bài 1 - II. Vocabulary - SBT Tiếng Anh 12 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/bài tập:

1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ ĐỒNG NGHĨA nhất với từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau.)

1. My grandfather was amazed to find six ancient silver coins in his garden.

A. traditional

B. modern

C. old

D. special

2. It is the custom in that country for women to marry at a young age.

A. choice

B. rule

C. practice

D. exception

3. Taking part in exchange programmes teaches students to respect the diversity of other cultures.

A. limitation

B. variety

C. similarity

D. agreement

4. A national identity represents a person’s sense of belonging to a state or culture.

A. characteristic

B. diversity

C. nation

D. location

Answer - Lời giải/Đáp án

1. C

A. traditional (adj): truyền thống

B. modern (adj): hiện đại

C. old (adj): cũ

D. special (adj): đặc biệt

My grandfather was amazed to find six ancient silver coins in his garden.

Advertisements (Quảng cáo)

(Ông tôi rất ngạc nhiên khi tìm thấy sáu đồng bạc cổ trong vườn nhà ông.)

“ancient” (cổ xưa) = old: cũ

Chọn C

2. C

A. choice (n): sự lựa chọn

B. rule (n): luật lệ

C. practice (n): tập tục

D. exception (n): ngoại lệ

It is the custom in that country for women to marry at a young age.

(Ở đất nước đó, phụ nữ có phong tục kết hôn khi còn trẻ.)

“custom” = practice: phong tục

Chọn C

3. B

A. limitation (n): giới hạn

B. variety (n): đa dạng

C. similarity (n): sự tương đồng

D. agreement (n): sự đồng ý

Taking part in exchange programmes teaches students to respect the diversity of other cultures.

(Tham gia vào các chương trình trao đổi dạy cho sinh viên tôn trọng sự đa dạng của các nền văn hóa khác.)

“diversity” = variety: sự đa dạng

Chọn B

4. A

A. characteristic (n): đặc trưng

B. diversity (n): đa dạng

C. nation (n): quốc gia

D. location (n): vị trí

A national identity represents a person’s sense of belonging to a state or culture.

(Bản sắc dân tộc thể hiện ý thức của một người thuộc về một quốc gia hoặc nền văn hóa.)

“identity” = characteristic: đặc trưng

Chọn A

Advertisements (Quảng cáo)