Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 1 Vocabulary – Unit 4. Urbanisation – SBT Tiếng Anh 12...

Bài 1 Vocabulary - Unit 4. Urbanisation - SBT Tiếng Anh 12 Global Success: Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B...

Lời giải Bài 1 - II. Vocabulary - SBT Tiếng Anh 12 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/bài tập:

1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)

1. Not many young people can _____ to buy a flat, let alone a house in a big city.

A. afford

B. affect

C. increase

D. expand

2. Over the past ten years, my town has rapidly _____ into a city as more areas have been urbanised.

A decreased

B. expanded

C. remained stable

D. gone down

3. Many young people leave their home towns and _____ better jobs in big cities.

A leave

B. decrease

C. seek

D. change

4. As too many people have moved to the city, _____ has become a big concern.

A. healthy lifestyle

B. life expectancy

C. population

D. unemployment

5. _____ of the village are complaining about the increasing number of tourists in the area.

A. Residents

B. Buildings

C. Travellers

D. Supermarkets

6. The Ha Noi Opera House was built at the beginning of the 20th century when Viet Nam was under French _____ rule.

A. strict

B. colonial

C. controlled

D. dependent

7. The government has spent $10 million to _____ and improve the railway network in the area

A. build

B. increase

C. modernise

D. change

8. Local residents expressed _____ about the increasing air pollution in the areas near the construction site.

A. interest

B. effect

C. duty

D. concern

Answer - Lời giải/Đáp án

1. A

A. afford (v): đủ khả năng

B. affect (v): ảnh hường

C. increase (v): tăng

D. expand (v): mở rộng

Not many young people can afford to buy a flat, let alone a house in a big city.

(Không nhiều người trẻ có đủ khả năng để mua một căn hộ chứ đừng nói đến một ngôi nhà ở thành phố lớn.)

Chọn A

2. B

A decreased (v): giảm

Advertisements (Quảng cáo)

B. expanded (v): mở rộng

C. remained stable (v): duy trì ổn định

D. gone down (phr.v): giảm

Over the past ten years, my town has rapidly expanded into a city as more areas have been urbanised.

(Trong mười năm qua, thị trấn của tôi đã nhanh chóng mở rộng thành thành phố khi nhiều khu vực được đô thị hóa.)

Chọn B

3. C

A leave (v): rời đi

B. decrease (v): giảm

C. seek (v): tìm

D. change (v): thay đổi

Many young people leave their home towns and seek better jobs in big cities.

(Nhiều người trẻ rời quê hương và tìm kiếm việc làm tốt hơn ở các thành phố lớn.)

Chọn C

4. D

A. healthy lifestyle (n): lối sống lành mạnh

B. life expectancy (n): tuổi thọ

C. population (n): dân số

D. unemployment (n): thất nghiệp

As too many people have moved to the city, unemployment has become a big concern.

(Khi có quá nhiều người chuyển đến thành phố, thất nghiệp đã trở thành mối lo ngại lớn.)

Chọn D

5. A

A. Residents (n): cư dân

B. Buildings (n): tòa nhà

C. Travellers (n): người đi dul lịch

D. Supermarkets (n): siêu thị

Residents of the village are complaining about the increasing number of tourists in the area.

(Người dân trong làng phàn nàn về lượng khách du lịch đến khu vực này ngày càng tăng.)

Chọn A

6. B

A. strict (adj): nghiêm khắc

B. colonial (adj): thuộc địa

C. controlled (adj): kiểm soát

D. dependent (adj): phụ thuộc

The Ha Noi Opera House was built at the beginning of the 20th century when Viet Nam was under French colonial rule.

(Nhà hát Lớn Hà Nội được xây dựng vào đầu thế kỷ 20 khi Việt Nam còn là thuộc địa của Pháp.)

Chọn B

7. C

A. build (v): xây dựng

B. increase (v): tăng

C. modernise (v): hiện đại hóa

D. change (v): thay đổi

The government has spent $10 million to modernise and improve the railway network in the area.

(Chính phủ đã chi 10 triệu USD để hiện đại hóa và cải thiện mạng lưới đường sắt trong khu vực.)

Chọn C

8. D

A. interest (n): sự ưa thích

B. effect (n): ảnh hưởng

C. duty (n): nghĩa vụ

D. concern (v): lo ngại

Local residents expressed concern about the increasing air pollution in the areas near the construction site.

(Người dân địa phương bày tỏ lo ngại về tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng gia tăng ở các khu vực gần công trường.)

Chọn D

Advertisements (Quảng cáo)