Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 2 Vocabulary – Unit 4. Urbanisation – SBT Tiếng Anh 12...

Bài 2 Vocabulary - Unit 4. Urbanisation - SBT Tiếng Anh 12 Global Success: Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions...

Hướng dẫn cách giải/trả lời Bài 2 - II. Vocabulary - SBT Tiếng Anh 12 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/bài tập:

2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra (các) từ GẦN NGHĨA NHẤT với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)

1. In the past, people in my village used to get around on foot or by bicycle.

A. jump

B. exercise

C. work

D. travel

2. A lack of affordable housing is a cause of concern for many city dwellers

A. factor

B. change

C. worry

D. benefit

3. The urban population is increasing rapidly because more and more people from the countryside are moving to cities.

A. very slowly

B. very quickly

C. gradually

D. slightly

4. The bus system in our city is very good and reliable, I often get around the city by bus.

A. can be trusted

B. changeable

C. can be seen

D. reasonable

Answer - Lời giải/Đáp án

1. D

2. C

3. B

4. A

1. D

A. jump (v): nhảy

B. exercise (v): tập thể dục

C. work (v): làm việc

Advertisements (Quảng cáo)

D. travel (v): di chuyển

In the past, people in my village used to get around on foot or by bicycle.

(Trước đây, người dân ở làng tôi thường đi bộ hoặc đi xe đạp vòng quanh.)

“get around” = travel: di chuyển

Chọn D

2. C

A. factor (n): yếu tố

B. change (n): sự thay đổi

C. worry (n): mối lo

D. benefit (n): lợi ích

A lack of affordable housing is a cause of concern for many city dwellers.

(Việc thiếu nhà ở giá rẻ là nguyên nhân khiến nhiều người dân thành phố lo lắng.)

“concern” = worry: mối lo

Chọn C

3. B

A. very slowly: rất chậm

B. very quickly: rất nhanh

C. gradually: dần dần

D. slightly: nhẹ

The urban population is increasing rapidly because more and more people from the countryside are moving to cities.

(Dân số đô thị đang tăng lên nhanh chóng vì ngày càng có nhiều người từ nông thôn chuyển đến thành phố.)

“rapidly” = very quickly: rất nhanh

Chọn B

4. A

A. can be trusted: có thể tin cậy được

B. changeable: có thể thay đổi

C. can be seen: có thể được nhìn thấy

D. reasonable: hợp lý

The bus system in our city is very good and reliable, I often get around the city by bus.

(Hệ thống xe buýt ở thành phố của chúng tôi rất tốt và đáng tin cậy, tôi thường di chuyển quanh thành phố bằng xe buýt.)

“reliable” = can be trusted: có thể tin cậy được

Chọn A