Câu hỏi/bài tập:
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of th following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)
11. This is the first time I _____ such an exciting technology fair.
A. attended
B. have attended
C. am attending
D. will attend
12. What’s the biggest challenge that you in life _____ so far?
A. face
B. faced
C. have faced
D. are going to face
13. _____ secondary school students want to find part-time jobs so that they can gain some work experience.
A. More and less
B. Less and less
C. More and more
D. Fewer and fewer
14. The _____ products the company produces, the _____ workers it requires.
A. fewer... more
B. more... bigger
C. fewer... less
D. more... more
15. My mother never went to university: _____, she started a very successful business after finishing school.
A. in fact
B. as a result
C. so that
D. although
16. My brother didn’t like the working environment and his manager; _____, he decided to leave his job.
A. moreover
B. as a result
C. although
D. on the other hand
17. We’ve just moved to the city, and life here is _____ convenient _____ exciting.
A. either... or
B. neither... nor
C. so... that
D. not only... but also
18. The government has built more high-rise buildings _____ more city dwellers can live closer to the city centre.
A. so that
B. although
C. if
D. such that
19. Being a waiter is a tiring job, _____, it is not a well-paid job.
A. moreover
B. although
C. if
D. on the other hand
20. The management has set _____ challenging targets _____ most employees are worried about meeting their performance goals.
A. more... more
B. so... that
C. such... that
D. not only... but also
21. As my uncle’s company grew over the years, he got _____
A. more and more
B. less and less
C. richer and richer
D. rich and rich
22. The _____ the urban population grows, the_____ serious the housing shortage becomes
A. larger... more
B. large... less
C. fewer... less
D. largest... more
23. _____ there are more safe cycle lanes, more people will use bicycles instead of cars.
A. So that
B. Although
C. If
D. While
24. My friend can’t find a suitable job _____ he has a lot of working experience.
A. moreover
B. because
C. when
D. although
25. This is the most rewarding part-time job she _____ since her graduation.
A. will do
B. has done
C. is going to do
D. was doing
11. B
Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “this is the first time” (đây là lần đầu tiên) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành chủ ngữ số nhiều: S + have V3/ed.
This is the first time I have attended such an exciting technology fair.
(Đây là lần đầu tiên tôi được tham dự một hội chợ công nghệ sôi động như vậy.)
Chọn B
12. C
Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “so far” (cho đến nay) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành chủ ngữ số nhiều: S + have V3/ed.
What’s the biggest challenge that you in life have faced so far?
(Thử thách lớn nhất mà bạn phải đối mặt trong cuộc sống cho đến nay là gì?)
Chọn C
13. C
A. More and less: nhiều hơn và ít hơn
B. Less and less: càng ngày càng ít
Advertisements (Quảng cáo)
C. More and more: càng ngày càng nhiều
D. Fewer and fewer: càng ngày càng ít
More and more secondary school students want to find part-time jobs so that they can gain some work experience.
(Ngày càng có nhiều học sinh trung học muốn tìm việc làm bán thời gian để tích lũy kinh nghiệm làm việc.)
Chọn C
14. D
Cấu trúc so sánh đồng tiến “càng…càng” với danh từ: the more + N + S + V, the more + N + S + V.
The more products the company produces, the more workers it requires.
(Công ty càng sản xuất nhiều sản phẩm thì càng cần nhiều công nhân.)
Chọn D
15. A
A. in fact: thực ra
B. as a result: kết quả là
C. so that: để
D. although: mặc dù
My mother never went to university; in fact, she started a very successful business after finishing school.
(Mẹ tôi chưa bao giờ học đại học; trên thực tế, cô ấy đã bắt đầu kinh doanh rất thành công sau khi học xong.)
Chọn A
16. B
A. moreover: hơn thế nữa
B. as a result: kết quả là
C. although: mặc dù
D. on the other hand: mặt khác
My brother didn’t like the working environment and his manager; as a result, he decided to leave his job.
(Anh tôi không thích môi trường làm việc và người quản lý của anh ấy; kết quả là anh ấy quyết định rời bỏ công việc của mình.)
Chọn B
17. D
A. either... or: hoặc…hoặc…
B. neither... nor: cả hai đều không
C. so... that: quá…nên
D. not only... but also: không chỉ…mà còn
We’ve just moved to the city, and life here is not only convenient but also exciting.
(Chúng tôi mới chuyển đến thành phố và cuộc sống ở đây không chỉ thuận tiện mà còn thú vị.)
Chọn D
18. A
A. so that: để
B. although: mặc dù
C. if: nếu
D. such that: quá nên
The government has built more high-rise buildings so that more city dwellers can live closer to the city centre.
(Chính phủ đã xây dựng thêm nhiều tòa nhà cao tầng để nhiều người dân thành phố có thể sống gần trung tâm thành phố hơn.)
Chọn A
19. A
A. moreover: hơn thế nữa
B. although: mặc dù
C. if: nếu
D. on the other hand: mặt khác
Being a waiter is a tiring job, moreover, it is not a well-paid job.
(Làm bồi bàn là một công việc mệt mỏi, hơn nữa lại không phải là một công việc được trả lương cao.)
Chọn A
20. C
A. more... more: càng…càng
B. so... that: quá…nên (so + adj + that)
C. such... that: quá…nên (such + adj + N + that)
D. not only... but also: không chỉ…mà còn
The management has set such challenging targets that most employees are worried about meeting their performance goals.
(Ban quản lý đã đặt ra những mục tiêu đầy thách thức đến nỗi hầu hết nhân viên đều lo lắng về việc đạt được mục tiêu hiệu suất của mình.)
Chọn C
21. C
A. more and more: ngày càng nhiều
B. less and less: ngày càng ít
C. richer and richer: càng ngày càng giàu hơn
D. rich and rich: giàu và giàu
As my uncle’s company grew over the years, he got richer and richer.
(Khi công ty của chú tôi phát triển theo năm tháng, ông ngày càng giàu hơn.)
Chọn C
22. A
Cấu trúc so sánh đồng tiến “càng…càng” với tính từ: the + so sánh hơn của tính từ + S + V, the + so sánh hơn của tính từ + S + V
The larger the urban population grows, the more serious the housing shortage becomes.
(Dân số đô thị càng tăng thì tình trạng thiếu nhà ở càng trầm trọng.)
Chọn A
23. C
A. So that: để
B. Although: mặc dù
C. If: nếu
D. While: trong khi
If there are more safe cycle lanes, more people will use bicycles instead of cars.
(Nếu có nhiều làn đường dành cho xe đạp an toàn hơn, nhiều người sẽ sử dụng xe đạp thay vì ô tô.)
Chọn C
24. D
A. moreover: hơn thế nữa
B. because: vì
C. when: khi
D. although: mặc dù
My friend can’t find a suitable job although he has a lot of working experience.
(Bạn tôi không thể tìm được một công việc phù hợp mặc dù anh ấy có rất nhiều kinh nghiệm làm việc.)
Chọn D
25. B
Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “since” (kể từ khi) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành chủ ngữ số ít: S + has V3/ed.
This is the most rewarding part-time job she has done since her graduation.
(Đây là công việc bán thời gian bổ ích nhất mà cô đã làm kể từ khi tốt nghiệp.)
Chọn B