Câu hỏi/bài tập:
b. Circle the correct phrasal verb.
(Khoanh tròn cụm động từ đúng.)
1. I need help filling out/helping out these forms. They’re really confusing.
2. When was the last time you did some exercise? We should go and clean up/work out.
3. I’m free on the weekend/ I can help you out/help out you with your event.
4. We should hang out/help out later. I miss doing things with you.
5. You made such a mess! I’m not helping you clean/figure that up/out.
6. Can you look after/put up my little sister next week? I’m going to be too busy.
7. I need to catch upon/carry out my biology homework. I’m really far behind.
1. filling out |
2. work out |
Advertisements (Quảng cáo) 3. help you out |
4. hang out |
5. clean/up |
6. look after |
7. catch up on |
1. I need help filling out these forms. They’re really confusing. (Tôi cần trợ giúp điền các mẫu đơn này. Họ thực sự khó hiểu.)
2. When was the last time you did some exercise? We should go and work out. (Lần cuối cùng bạn tập thể dục là khi nào? Chúng ta nên đi tập thể dục.)
3. I’m free on the weekend I can help you out with your event. (Tôi rảnh vào cuối tuần, tôi có thể giúp bạn tổ chức sự kiện.)
4. We should hang outlater. I miss doing things with you. (Chúng ta nên đi chơi sau. Tôi nhớ làm mọi việc với bạn.)
5. You made such a mess! I’m not helping you cleanthat up. (Bạn đã làm ra một mớ hỗn độn! Tôi không giúp bạn dọn dẹp cái đó.)
6. Can you look aftermy little sister next week? I’m going to be too busy. (Bạn có thể chăm sóc em gái tôi vào tuần tới được không? Tôi sẽ quá bận rộn.)
7. I need to catch up onmy biology homework. I’m really far behind. (Tôi cần hoàn thành bài tập sinh học của mình. Tôi thực sự bị bỏ xa phía sau.)