Câu hỏi/bài tập:
a. Match the phrases to the definitions.
(Nối các cụm từ với các định nghĩa.)
A. a blessing in disguise |
1. amazing better than I could hope for |
|
B. my life depended on it |
2. something that looks bad but is actually good |
|
C. the end of the world |
3. extremely happy |
|
D. bent out of shape |
4. nervous about something that is going to happen |
|
E. had butterflies in his/her stomach |
5. worst thing that could happen |
|
F. wrap my head around it |
6. something that is really important to you |
|
G. beyond his/her wildest dreams |
7. understanding something |
|
H. was on cloud nine |
8. be annoyed or angry |
Advertisements (Quảng cáo)
A. a blessing in disguise => 2. something that looks bad but is actually good
(A. một điều may mắn trá hình => 2. điều gì đó trông có vẻ xấu nhưng thực ra lại tốt)
B. my life depended on it => 6. something that is really important to you
(B. cuộc sống của tôi phụ thuộc vào nó => 6. điều gì đó thực sự quan trọng với bạn)
C. the end of the world => 5. worst thing that could happen
(C. ngày tận thế => 5. điều tồi tệ nhất có thể xảy ra)
D. bent out of shape => 8. be annoyed or angry
(D. tức giận, khó chịu hoặc khó chịu => 8. khó chịu hay tức giận)
E. had butterflies in his/her stomach => 4. nervous about something that is going to happen
(E. bồn chồn trong bụng => 4. lo lắng về điều gì đó sắp xảy ra)
F. wrap my head around it => 7. understanding something
(F. quấn đầu quanh nó => 7. hiểu điều gì đó)
G. beyond his/her wildest dreams => 1. amazing better than I could hope for
(G. ngoài những giấc mơ điên rồ nhất của anh ấy/cô ấy => 1. tuyệt vời hơn những gì tôi có thể hy vọng)
H. was on cloud nine => 3. extremely happy
(H. đã ở trên chín tầng mây => 3. cực kỳ hạnh phúc)