Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - iLearn Smart World (Cánh diều) New Words a Lesson 2 – Unit 1. Life Stories – SBT...

New Words a Lesson 2 - Unit 1. Life Stories - SBT Tiếng Anh 12 iLearn Smart World: Match the phrases to the definitions. (Nối các cụm từ với các định nghĩa. )A...

Phân tích, đưa ra lời giải New Words a - Lesson 2 - SBT Tiếng Anh 12 iLearn Smart World.

Câu hỏi/bài tập:

a. Match the phrases to the definitions.

(Nối các cụm từ với các định nghĩa.)

A. a blessing in disguise

1. amazing better than I could hope for

B. my life depended on it

2. something that looks bad but is actually good

C. the end of the world

3. extremely happy

D. bent out of shape

4. nervous about something that is going to happen

E. had butterflies in his/her stomach

5. worst thing that could happen

F. wrap my head around it

6. something that is really important to you

G. beyond his/her wildest dreams

7. understanding something

H. was on cloud nine

8. be annoyed or angry

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

A. a blessing in disguise => 2. something that looks bad but is actually good

(A. một điều may mắn trá hình => 2. điều gì đó trông có vẻ xấu nhưng thực ra lại tốt)

B. my life depended on it => 6. something that is really important to you

(B. cuộc sống của tôi phụ thuộc vào nó => 6. điều gì đó thực sự quan trọng với bạn)

C. the end of the world => 5. worst thing that could happen

(C. ngày tận thế => 5. điều tồi tệ nhất có thể xảy ra)

D. bent out of shape => 8. be annoyed or angry

(D. tức giận, khó chịu hoặc khó chịu => 8. khó chịu hay tức giận)

E. had butterflies in his/her stomach => 4. nervous about something that is going to happen

(E. bồn chồn trong bụng => 4. lo lắng về điều gì đó sắp xảy ra)

F. wrap my head around it => 7. understanding something

(F. quấn đầu quanh nó => 7. hiểu điều gì đó)

G. beyond his/her wildest dreams => 1. amazing better than I could hope for

(G. ngoài những giấc mơ điên rồ nhất của anh ấy/cô ấy => 1. tuyệt vời hơn những gì tôi có thể hy vọng)

H. was on cloud nine => 3. extremely happy

(H. đã ở trên chín tầng mây => 3. cực kỳ hạnh phúc)

Advertisements (Quảng cáo)