Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh lớp 12 mới (sách cũ) Reading trang 15 Unit 7 Sách Bài Tập (SBT) Anh 12 mới:...

Reading trang 15 Unit 7 Sách Bài Tập (SBT) Anh 12 mới: Tổng hợp các bài tập trong phần Reading trang 15 Unit...

Tổng hợp các bài tập trong phần Reading - trang 15 Unit 7 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 12 mới. Reading - trang 15 Unit 7 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 12 mới - Unit 7: Artificial Intelligence - Trí tuệ nhân tạo

1. Read the following text and choose the best answer to each question. (Đọc phần văn bản sau đây và chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi.)

1. What is The Singularity? The Singularity là gì?

A. An event giving rise to future human beings. Một sự kiện làm nẩy sinh con người trong tương lai.

B. An event giving rise to future artificial intelligence. Một sự kiện làm nẩy sinh trí tuệ nhân tạo trong tương lai.

C. An event giving rise to future alien civilisation. Một sự kiện làm nẩy sinh nền văn minh ngoài hành tinh trong tương lai.

2. Why could The Singularity put an end to humans? Tại sao The Singularity có thể đặt dấu chấm hết cho con người?

A. Because A.I. might imitate human intelligence. Bởi vì A.I. có thể bắt chước trí thông minh của con người.

B. Because A.I. is similar to human intelligence. Bởi vì A.I. tương tự như trí thông minh của con người.

C. Because A.I. will exceed human intelligence. Bởi vì A.I. sẽ vượt quá trí thông minh của con người.

3. What does Kurzweil say about technologies? Kurzweil nói gì về công nghệ?

A. Technologies are avoidable. Công nghệ là có thể tránh được.

B. Technologies are safe and friendly. Công nghệ an toàn và thân thiện.

C. Technologies are double-edged swords. Công nghệ là thanh gươm hai lưỡi.

4. Why does Kurzweil hope for the coming of The Singularity? Tại sao Kurzweil hy vọng sự xuất hiện của The Singularity?

A. Because it would have economic advantages. Bởi vì nó sẽ có lợi thế kinh tế.

B. Because life could be extended. Bởi vì cuộc sống có thể được kéo dài.

Advertisements (Quảng cáo)

C. Because human would have virtual entertainment. Bởi vì con người sẽ có giải trí thực.

5. How does Kurzweil respond to critics of his theories? Làm thế nào Kurzweil ứng phó với chỉ trích về lý thuyết của ông?

A. He thinks that they do not evaluate correctly the rapid growth of technology. Ông nghĩ rằng họ không đánh giá một cách chính xác sự phát triển nhanh chóng của công nghệ.

B. He thinks that the realisation of genuine artificial intelligence is a challenge. Ông cho rằng hiện thực hóa trí tuệ nhân tạo chân chính là một thách thức.

C. He thinks that future events cannot be predicted with our current means. Ông cho rằng các sự kiện trong tương lai không thể được dự đoán với phương tiện hiện tại của chúng ta.

Đáp án:

 1.B    2. C    3. C    4. B   5. A

2. Find the words in the text which mean the following: (Tìm những từ trong bài mà có nghĩa như sau:)

rapidly becoming greater in size 
nhanh chóng trở nên lớn hơn về kích thước
impossible to avoid or prevent from happening
không thể tránh hoặc ngăn chặn xảy ra
the ability to see in advance
khả năng nhìn thấy trước
go beyond what was expected or hoped for, usually by being bigger, better, or greater
vượt xa hơn những gì đã được dự kiến hoặc hy vọng, thường bằng việc lớn hơn, tốt hơn, hoặc cao hơn
no longer living
khôgn còn sống nữa
true; honest; having the qualities or value claimed
thật; thật thà; có chất lượng hoặc giá trị được khẳng định

Đáp án:

 1. exponential      2. inevitable                     3. envision

4. surpass(es)     5. deceased                       6. genuine

3.  Work in pairs. Discuss the following questions. (Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi sau đây.)

1.  What does ‘double-edged swords’ mean? ‘thanh gươm hai lưỡi’ có nghĩa là gì?

2. a. Why does Kurzweil consider technologies to be “double-edged swords’? Tại sao Kurzweil xem công nghệ là "thanh gươm hai lưỡi”?

b. Do you agree with him? Bạn có đồng ý với ông không?

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Tiếng Anh lớp 12 mới (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)