Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh lớp 12 mới (sách cũ) Writing trang 32 Unit 4 SBT Anh 12 mới: Tổng hợp các...

Writing trang 32 Unit 4 SBT Anh 12 mới: Tổng hợp các bài tập trong phần Writing trang 32 Unit...

Tổng hợp các bài tập trong phần Writing - trang 32 Unit 4 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 12 mới. Writing - trang 32 Unit 4 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 12 mới - Unit 4: The mass media - Phương tiện truyền thông đại chúng

1.   Match the words/phrases/symbols in column A with those in column B. (Nối các từ / cụm từ / biểu tượng ở cột A với những cái đó trong cột B.)

Đáp án:

1.f   2. a    3.e   4.c   5.g   6. b   7. d

2   Complete the following sentences with the correct words/phrases/symbols in 1. (Hoàn thành các câu sau đây với những từ / cụm từ / biểu tượng ở 1.)

In 2014,  ________ students or more than 50% used social media to exchange information about their school projects.
The___________ of students using magazines was significantly lower at 5%.
___________ of students, or 17%, borrowed print magazines.
In 2014, only____________ , or 5%, borrowed magazines from the school library.
Exactly 25% or___________ students were still relying on print materials.
Print magazines and newspapers accounted for just 20 _________ of mass media use.

Đáp án:

1. a majority of : Trong năm 2014, đa số sinh viên hoặc nhiều hơn 50% sử dụng phương tiện truyền thông xã hội để trao đổi thông tin về các dự án trường học của họ.          

2. proportion/percentage:  Tỷ lệ / phần trăm học sinh sử dụng các tạp chí là thấp hơn đáng kể ở mức 5%.

3. Less than a fifth: Chưa đầy một phần năm học sinh, hoặc 17%, mượn tạp chí in.

4. a small minority: Trong năm 2014, chỉ có một số nhỏ, hoặc 5%, mượn tạp chí từ thư viện trường học.

5. a quarter of : Chính xác 25% hoặc một phần tư sinh viên vẫn dựa vào các vật liệu in.                                

Advertisements (Quảng cáo)

6. %/percent: tạp chí in ấn và báo chỉ chiếm 20% của việc sử dụng phương tiện truyền thông đại chúng.

3. Below is a pie chart showing the results of a school survey. Write a paragraph of 130-160 words describing the chart. (Dưới đây một biểu đồ cho thấy các kết quả của một cuộc khảo sát của trường. Viết một đoạn 130-160 từ miêu tả biểu đồ.)

Gợi ý trả lời:

The pie chart shows the preferred forms of mass media used by students to get information for their school projects recorded in a survey carried out at Hoa Binh Upper Secondary School in 2014.

As we can see, in 2014, a majority of students, or more than 50%, used the Internet to get information for their school projects. A quarter of students, or 25%, used e-books. Less than a quarter of students, or 15.5%, used online magazines. The percentage of students using print newspapers was sign ncantly lower at 4.5%.

In conclusion, the dominant form of mass media used by the students to get information for their school projects at Hoa Binh Upper Secondary School in 2014 was the Internet. Of all the others - the nternet, e-books, print newspapers and online magazines - students used print newspapers the least.

biểu đồ tròn cho thấy các hình thức ưa thích của phương tiện truyền thông đại chúng được sử dụng bởi các học sinh để có được thông tin cho các dự án trường học của họ được ghi lại trong một cuộc khảo sát thực hiện tại trường THCS Hòa Bình vào năm 2014.

Như chúng ta có thể thấy, ở năm 2014, đa số học sinh, hoặc hơn 50%, sử dụng Internet để có được thông tin cho các dự án trường học của họ. Một phần tư trong số học sinh, hoặc 25%, sử dụng sách điện tử. Ít hơn một phần tư học sinh, hay 15,5%, sử dụng các tạp chí trực tuyến. Tỷ lệ học sinh sử dụng báo chí in là thấp hơn đáng kể ở mức 4,5%.

kết luận, hình thức chi phối của phương tiện truyền thông đại chúng được sử dụng bởi các học sinh để có được thông tin cho các dự án trường học của họ tại Trường THCS Hòa Bình trong năm 2014 là Internet. Trong tất cả những thứ khác - Internet, sách điện tử, báo in và tạp chí trực tuyến - học sinh sử dụng báo in ít nhất.


Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Tiếng Anh lớp 12 mới (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)