Câu hỏi trang 112 Mở đầu (MĐ)
Quan sát Hình 21.1 và lập bảng các trạng thái đèn Đ1 và Đ2(sáng/tối) khi các khóa K1 và K2 đóng/mở.
Quan sát Hình 21.1.
K1 |
K2 |
Đ1 |
Đ2 |
Đóng |
Đóng |
Sáng |
Sáng |
Đóng |
Mở |
Sáng |
Tối |
Mở |
Đóng |
Tối |
Tối |
Mở |
Mở |
Sáng |
Tối |
Câu hỏi trang 113 Khám phá (KP)
Trong Hình 21.1 nếu quy ước trạng thái của các khóa K khi đóng là 1 và khi ngắt là 0 trạng thái của bóng đèn khi sáng là 1 và khi tắt là 0. Hãy hoàn thiện trạng thái của bóng đèn Đ1 và Đ2 tùy theo trạng thái của các khóa K trong hai bảng sau:
Quan sát Bảng 21.1 và Bảng 21.2.
K1 và K2 mắc song song |
K1 và K2 mắc nối tiếp |
||||
K1 |
K2 |
Đ1 |
K1 |
K2 |
Đ2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Advertisements (Quảng cáo)
Câu hỏi trang 117 Luyện tập (LT)
Vẽ sơ đồ logic của hàm y = (x1 + x2) + x3 sử dụng kí hiệu logic trong Hình 21.6.
Quan sát Hình 21.6.
x1 —\
|— OR —\
x2 —/ |— OR — y
x3 —————-/
Câu hỏi trang 117 Luyện tập (LT)
Quan sát Hình 21.18, viết hàm logic và bảng chân lý của hàm Y theo x1 và x2.
Quan sát Hình 21.18.
$\text{Y }\!\!~\!\!\text{ }={{x}_{1}}\cdot \overline{{{x}_{2}}}+\overline{{{x}_{1}}}\cdot {{x}_{2}}$
Bảng chân lí
X1 |
X2 |
Y |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
Câu hỏi trang 117 Luyện tập (LT)
Cho hàm logic y = Ā + BC hãy vẽ sơ đồ của hàm logic này sử dụng các cổng logic cơ bản đã học ở trên.
Vận dụng kiến thức về các cổng logic cơ bản.
A, B, C là các đầu vào.
Y là đầu ra.
NOT là cổng đảo
AND là cổng và
OR là cổng hoặc.
Câu hỏi trang 117 Vận dụng (VD)
Cho sơ đồ của hàm logic Y như Hình 21.19. Hãy xác định trạng thái lối ra của Y theo các lối vào A, B, C cho trong bảng dưới đây.
Quan sát Hình 21.19.
Lối vào |
Lối ra |
||
A |
B |
C |
Y |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |