Phân tích và lời giải lesson 2 – Unit 7. In the kitchen - Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống . Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Lesson 2 – Unit 7.
Bài 3
3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
J, j, jam.
(J, j, mứt.)
I like jam.
(Tôi thích mứt.)
J, j, juice.
(J, j, nước trái cây.)
I like juice.
(Tôi thích nước trái cây.)
J, j, jelly.
(J, j, thạch.)
I like jelly.
(Tôi thích thạch.)
Bài 4
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
1. a: I like jelly.
Advertisements (Quảng cáo)
(Tôi thích thạch.)
2. b: I like juice.
(Tôi thích nước trái cây.)
Bài 5
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
- Jelly, jelly
- Juice, juice
- Jam, jam
Từ vựng
1. jelly : thạch
Spelling: /ˈdʒeli/
2. juice : nước hoa quả
Spelling: /dʒuːs/
3. jam : mứt
Spelling: /dʒæm/
Loigiaihay.com