Bài 1
Task 3. Listen and chant.
(Nghe và hát theo nhịp.)
T, t, tent.
The tent is near the fence.
T, t, blanket.
The blanket is in the tent.
T, t, teapot.
The teapot is on the table.
Tạm dịch:
T, t, lều.
Căn lều ở gần hàng rào.
T, t, chăn.
Chăn nằm trong lều.
T, t, ấm trà.
Ấm trà ở trên bàn.
Bài 2
Task 4. Listen and circle.
(Nghe và khonah tròn.)
1.a
The teapot is on the table.
(Ấm trà ở trên chiếc bàn.)
Advertisements (Quảng cáo)
2. b
The blanket is in the tent.
(Chăn đắp thì ở trong lều.)
Bài 3
Task 5. Write and say.
(Viết và nói.)
- tent: lều, trại
- teapot: ấm trà
- blanket: chăn
Từ vựng
1. tent : lều, trại
Spelling: /tent/
2. teapot : ấm trà
Spelling: /ˈtiːpɒt/
3. blanket : chăn
Spelling: /ˈblæŋkɪt/
4. fence : hàng rào
Spelling: /fens/
5. table : cái bàn
Spelling: /ˈteɪbl/