Bài 1
Tính nhẩm.
7 + 8 = .... 6 + 6 = .... 4 + 9 = ....
11 – 3 = ..... 14 – 5 = ..... 16 – 8 = .....
70 + 10 = .... 20 + 30 = ..... 40 + 60 = ....
60 – 30 = ..... 90 – 40 = ..... 100 – 50 = .....
Tính nhẩm kết quả các phép tính rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.
7 + 8 = 15 6 + 6 = 12 4 + 9 = 13
11 – 3 = 8 14 – 5 = 9 16 – 8 = 8
70 + 10 = 80 20 + 30 = 50 40 + 60 = 100
60 – 30 = 30 90 – 40 = 50 100 – 50 = 50
Bài 2
Đặt tính rồi tính.
38 + 19 88 + 5 40 – 27 93 – 8
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.
- Tính theo thứ tự từ phải sang trái.
Bài 3
Tính:
25 + 10 + 9 = ..... 36 + 20 + 8 = .....
25 + 19 = ..... 36 + 28 = .....
65 – 30 – 6 = ..... 42 – 20 – 7 = .....
65 – 36 = ..... 42 – 27 = .....
Tính nhẩm rồi viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm.
25 + 10 + 9 = 44 36 + 20 + 8 = 64
25 + 19 = 44 36 + 28 = 64
65 – 30 – 6 = 29 42 – 20 – 7 = 15
65 – 36 = 29 42 – 27 = 15
Bài 4
Số? (theo mẫu)
Ta thấy số trong hình tròn bằng tổng của hai số trong hình tam giác. Từ đó ta tìm được các số còn thiếu.
Bài 5
a) Tính để biết mỗi bạn đội mũ (nón) nào.
b) Tô cùng màu: mũ và áo của cùng một bạn.
Tính nhẩm kết quả các phép tính rồi chọn mũ cho mỗi bạn tương ứng với kết quả vừa tìm được.
a) 29 + 14 = 43 15 + 18 = 33
82 – 29 = 53 40 – 17 = 23
Vậy bạn mặc áo ghi 29 + 14 đội mũ số 43, bạn mặc áo ghi phép tính 15 + 18 đội mũ số 33.
Bạn mặc áo ghi phép tính 82 – 29 đội mũ số 53, bạn mặc áo ghi phép tính 40 – 17 đội mũ số 23.
b) Học sinh tự tô màu vào hình vẽ.
Bài 6
Đúng ghi đ, sai ghi s.
Tính nhẩm kết quả các phép tính, so sánh hai vế và điền dấu thích hợp vào ô trống.
Bài 7
Vui học
Tính rồi tô màu theo kết quả phép tính.
20: màu vàng 25: màu nâu 30: màu cam
35: màu xanh lá cây 40: màu tím
Tính nhẩm hoặc đặt tính rồi tính và tô màu theo yêu cầu bài toán.
Bài 8
Tìm hạt dẻ cho sóc.
Nối hai số có tổng là số tròn chục (theo mẫu).
Tính nhẩm để nối hai số có tổng là số tròn chục với nhau.
Bài 9
Số?
Biết rằng tổng các số theo cột dọc hay hàng ngang đều bằng 70.
Tính nhẩm sao cho tổng các số theo cột dọc hay hàng ngang đều bằng 70.
Bài 10
Làm theo mẫu
Mẫu:
Quan sát ví dụ mẫu rồi viết các số và phép tính còn thiếu vào chỗ chấm.
Bài 11
Điền dấu phép tính thích hợp (+ hay - )
14 ..... 8 = 22 17 ...... 2
Advertisements (Quảng cáo)
28 ...... 9 > 30 20 ...... 30 = 50
57 ....... 18 48
Tính nhẩm rồi điền dấu + hoặc – cho thích hợp.
14 + 8 = 22 17 - 2
28 + 9 > 30 20 + 30 = 50
57 - 18 48
Câu 12
Có 83 con kiến đi kiếm mồi, trong đó 37 con đã về tổ. Hỏi còn bao nhiêu con chưa về tổ?
Số con kiến chưa về tổ = Số kiến đi kiếm mồi – Số kiến đã về tổ.
Tóm tắt
Đi kiếm mồi: 83 con
Đã về tổ: 37 con
Chưa về tổ: .... con?
Bài giải
Số con kiến chưa về tổ là
83 – 37 = 46 (con)
Đáp số: 46 con
Bài 13
Bác Ba nướng 25 cái bánh ca cao và bánh dâu. Trong đó có 7 cái bánh ca cao. Hỏi bác Ba nướng bao nhiêu cái bánh dâu?
Số bánh dâu = Tổng số bánh – số bánh ca cao.
Tóm tắt
Bánh ca cao và bánh dâu: 25 cái
Bánh ca cao: 7 cái
Bánh dâu: .... cái?
Bài giải
Bác Ba nướng số bánh dâu là
25 – 7 = 18 (cái)
Đáp án: 18 cái
Bài 14
Quan sát hình vẽ.
a) Số?
- Có ...... hình tròn.
- Có ...... hình tam giác.
- Có ...... hình vuông.
b) Đánh dấu X vào bảng (Mỗi dấu X thể hiện một hình)
Hình tròn
|
Hình tam giác |
Hình vuông |
c) Viết tiếp vào chỗ chấm.
- Hình .......... nhiều nhất, có ......... hình.
- Hình ............. ít nhất, có .......... hình.
- Số hình tam giác nhiều hơn số hình vuông là ......... hình.
Đếm số hình tròn, hình tam giác, hình vuông rồi đánh dấu và viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Số
- Có 3 hình tròn.
- Có 6 hình tam giác.
- Có 1 hình vuông.
b)
X X X |
X X X X X X
|
X
|
Hình tròn
|
Hình tam giác |
Hình vuông |
c)
- Hình tam giác nhiều nhất, có 6 hình.
- Hình vuông ít nhất, có 1 hình.
- Số hình tam giác nhiều hơn số hình vuông là 5 hình.
Bài 15. Vui học
Quan sát bảng sau (mỗi số thể hiện một chữ cái).
Tính rồi viết chữ cái vào ô trống, em ghép được từ gì?
Tính nhẩm kết quả các phép tính rồi viết chữ cái tương ứng vào ô trống.
Bài 16
Thử thách.
Số? (Mỗi con vật thể hiện một số)
Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.