Trang chủ Lớp 3 SBT Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Unit 12. Those are our computers. SBT Tiếng Anh 3 – Family...

Unit 12. Those are our computers. SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends: Lesson One 1. Match. (Nối. ) : Board. (Cái bảng. ) Table. (Cái bàn. ) Chairs. (Cái ghế. ) Computers. (Mát tính. ) : Table2...

Phân tích và lời giải Lesson One: Bài 1, 2; Lesson Two: Bài 1, 2, 3; Lesson Three: Bài 1, 2; Lesson Four: Bài 1, 2, 3; Lesson Five: Bài 1, 2, 3; Lesson Six: Bài 1, 2, 3, 4 Unit 12. Those are our computers. - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends Array - Học kì 2 . Match. Look again and write. Write these or those. Find, circle, and write the words. Look and read.

Lesson One Bài 1

1. Match.

(Nối.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Board. (Cái bảng.)

Table. (Cái bàn.)

Chairs. (Cái ghế.)

Computers. (Mát tính.)

Answer - Lời giải/Đáp án

  • Table
  • 2. Computers

    3. Chairs

    4. Board


    Lesson One Bài 2

    2. Look again and write.

    (Nhìn lại và viết.)

    1. There is a table.

    2. There are __________.

    3. There are __________.

    4. There is a __________.

    Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

    There is + danh từ số ít.

    There are + danh từ số nhiều.

    Answer - Lời giải/Đáp án

    1. There is a table.(Đó là một cái bàn.)

    2. There are computers. (Đó là những chiếc máy tính.)

    3. There are chairs.(Đó là những cái ghế.)

    4. There is a board. (Đó là một cái bảng.)


    Lesson Two Bài 1

    1. Match.

    (Nối.)

    Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

    These: những thứ này (dùng cho danh từ số nhiều ở gần người nói)

    Those: Những thứ kia (dùng cho danh từ số nhiều ở xa người nói)

    Answer - Lời giải/Đáp án

  • These
  • 2. Those


    Lesson Two Bài 2

    2. Write these or those.

    (Viết these hoặc those.)

    Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

    These: những thứ này (dùng cho danh từ số nhiều ở gần người nói)

    Those: Những thứ kia (dùng cho danh từ số nhiều ở xa người nói)

    Answer - Lời giải/Đáp án

  • Those
  • 2. These

    3. Those

    4. These


    Lesson Two Bài 3

    3. Write These are or Those are.

    (Viết These are hoặc Those are.)

    Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

    These are + danh từ số nhiều: đây là những ______.(dùng cho danh từ số nhiều ở gần người nói)

    Those are + danh từ số nhiều: kia là những ______. (dùng cho danh từ số nhiều ở xa người nói)

    Answer - Lời giải/Đáp án

    1. These are tables and chairs. (Đây là những chiếc bàn và ghế.)2.

    2. Those are tables and chairs. (Đó là những chiếc bàn và ghế.)

    3. These are bags. (Đây là những cái cặp sách.)

    4. Those are pens. (Đó là những chiếc bút.)


    Lesson Three Bài 1

    1. Find, circle, and write the words.

    (Tìm, khoanh tròn, và viết các từ.)

    Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

    Picture.(Bức tranh.)

    Poster.(Tờ thông báo.)

    Drawer.(Ngăn kéo.)

    Answer - Lời giải/Đáp án


    Lesson Three Bài 2

    2. Look and read. Put a check (✓) or a cross (✗) in the box.

    (Nhìn và đọc. Điền dấu tích (✓) hoặc dấu (✗) vào ô trống.)

    Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

    1. These are pictures. (Đây là những bức tranh.)

    2. Those are pencil cases.(Đó là những hộp bút.)

    3. Those are chairs. (Đó là những chiếc ghế.)

    4. These are books. (Đây là những quyển sách.)

    5. These are bags. (Đây là những chiếc cặp sách.)

    6. Those are drawers. (Đó là những ngăn kéo.)

    Answer - Lời giải/Đáp án

    1. ✓

    2. ✗

    3. ✓

    4. ✗

    5. ✓

    6. ✗


    Lesson Four Bài 1

    1. Match the word to the letters.

    (Nối các từ với các chữ cái tương ứng.)

    Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

    1. Mouse.(Con chuột.)

    2. Tour. (Chuyến du lịch.)

    3. House. (Ngôi nhà.)

    4. Poor. (Nghèo đói.)

    Answer - Lời giải/Đáp án


    Lesson Four Bài 2

    2. Look at the picture and the letters. Write and say the words.

    (Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói các từ.)

    Answer - Lời giải/Đáp án

    1. Mouse.(Con chuột.)

    2. Poor.(Nghèo.)

    3. House.(Ngôi nhà.)

    4. Tour. (Chuyến thăm quan.)


    Lesson Four Bài 3

    3. Listen and write.

    (Nghe và viết.)

    I’m sure there’s a (1) mouse in my (2) _____.

    A (3) _____ mouse in my (4) _____.

    He’s on a (5) _____, I’m sure.

    A (6) _____ around my (7) _____.

    Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

    I’m sure there’s a (1) mouse in my (2) _____.

    (Tôi chắc chắn rằng có một (1) con chuột ở trong (2) ___ của tôi.)

    A (3) _____ mouse in my (4) _____.

    (Một (3) ___ chuột ở trong (4) ___ của tôi.)

    He’s on a (5) _____, I’m sure.

    (Anh ấy ở trong một (5) ___, Tôi chắc chắn.)

    Advertisements (Quảng cáo)

    A (6) _____ around my (7) _____.

    (Một (6) ___ ở xung quanh (7) ___ của tôi.)

    Bài nghe

    I’m sure there’s a mouse in my house.

    A poor mouse in my house.

    He’s on a tour, I’m sure.

    A tour around my house.

    Answer - Lời giải/Đáp án

    I’m sure there’s a (1) mouse in my (2) house.

    A (3) poor mouse in my (4) house.

    He’s on a (5) tour, I’m sure.

    A (6) tour around my (7) house.

    Tạm dịch:

    Tôi chắc chắn rằng có một con chuột trong nhà của tôi.

    Một con chuột nghèo trong nhà của tôi.

    Tôi chắc chắn rằng anh ấy đang trong một chuyến du lịch.

    Một chuyến du lịch vòng quanh nhà của tôi.


    Lesson Five Bài 1

    1. Read.

    (Đọc.)

    I’m Anh. This is my classroom.

    The tables are long. There are two boards and there are two computers. There are big posters on the wall. There are pictures, too. My teacher is Miss Lan. I like her.

    Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

    Tạm dịch:

    Tôi là Anh. Đây là lớp học của tôi.

    Những cái bàn thì dài. Có hai cái bảng và hai cái máy tính. Có những tấm tranh quảng cáo to ở trên tường. Cũng có rất nhiều bức tranh nữa. Cô giáo của tôi là cô Lan. Tôi thích cô ấy.


    Lesson Five Bài 2

    2. Read again. Circle five things in the classroom.

    (Đọc lại. Khoanh tròn năm thứ có trong lớp học.)

    Answer - Lời giải/Đáp án


    Lesson Five Bài 3

    3. Read again. Fill in the correct circle.

    (Đọc lại. Tô tròn vào ô chứa đáp án đúng.)

    1. Her name is ___.

    A) Linh

    B) Anh

    C) Kim

    2. There are posters on the ___.

    A) Wall

    B) Computer

    C) Tabels

    3. The tables are ___.

    A) Long

    B) Short

    C) Tall

    4. Her teacher is ___.

    A) Miss Anh

    B) Miss Nam

    C) Miss Lan

    Answer - Lời giải/Đáp án

  • B
  • 2. A

    3. A

    4. C

    1. Her name is Anh. (Tên của cô ấy là Anh.)

    2. There are posters on the wall. (Có vài tấm áp phích trên tường.)

    3. The tables are long. (Những chiếc bàn thì dài.)

    4. Her teacher is Miss Lan. (Giáo viên của cô ấy là cô Lan.)


    Lesson Six Bài 1

    1. Write the sentence again with capital letters.

    (Viết lại các câu văn với chữ cái viết hoa.)

    1. this is anh. ______.

    2. her teacher is miss lan. ______.

    3. his name’s trung. ______.

    4. trung and mai are cousins. ______.

    5. vinh is her little brother. ______.

    Answer - Lời giải/Đáp án

    1. This is Anh. (Đây là Anh.)

    2. Her teacher is Miss Lan. (Cô giáo của cô ấy là cô Lan.)

    3. His name’s Trung. (Tên của anh ấy là Trung.)

    4. rung and Mai are cousins. (Trung và Mai là anh chị em họ.)

    5. Vinh is her little brother. (Vinh là em trai của cô ấy.)


    Lesson Six Bài 2

    2. Cirlce the things in your classroom.

    (Khoanh tròn những thứ có trong phòng học của bạn.)

    Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

    Tables. (Bàn.)

    Window. (Cửa sổ.)

    Chairs.(Ghế.)

    Door. (Cánh cửa.)

    Board. (Bảng.)

    Pencil cases. (Hộp bút.)

    Cabinet.(Cái buồng.)

    Boys.(Con trai.)

    Drawers.(Ngăn kéo.)

    Girls.(Con gái.)

    Computers. (Máy tính.)

    Teachers. (Giáo viên.)

    Answer - Lời giải/Đáp án


    Lesson Six Bài 3

    3. Draw and write about your classroom.

    (Vẽ và viết về lớp học của bạn.)

    Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

    This is my classroom. (Đây là lớp học của tôi.)

    This is the window. (Đây là cửa sổ.)

    This is the ___.(Đây là ___.)

    That ___.(Đó là ___.)

    These are the ___. (Đây là những ___.)

    Those ___. (Đó là ___.)

    Answer - Lời giải/Đáp án

    This is my class room. (Đây là lớp học của tôi.)

    This is the window. (Đây là cửa sổ.)

    This is the board.(Đây là cái bảng.)

    That is a door.(Đó là một cái cửa.)

    These are chairs. (Đây là những chiếc ghế.)

    Those are big pictures.(Đó là những bức tranh to.)

    There are many computers, too.(Cũng có rất nhiều chiếc máy tính.)


    Lesson Six Bài 4

    4. Ask and answer about your classroom.

    (Hỏi và trả lời về lớp học của bạn.)

    Answer - Lời giải/Đáp án

    This is my class room.(Đây là lớp học của tôi.)

    This is the window. (Đây là cửa sổ.)

    This is the board.(Đây là cái bảng.)

    That is a door.(Đó là một cái cửa.)

    These are chairs.(Đây là những chiếc ghế.)

    Those are big pictures on the wall. (Đó là những bức tranh to ở trên tường .)

    There are many computers, too. (Cũng có rất nhiều chiếc máy tính.)

    Advertisements (Quảng cáo)