UNIT 11. THERE IS A DOLL ON THE RUG.
(Có mộ con búp bê ở trên thảm.)
1. rug ((n): tấm thảm ) Spelling: (/rʌɡ/ ) Example: My dog loves lying on the rug in front of the fire. ( Chú cún của tôi thí nằm trên tấm thàm trước đống lửa. )
2. cabinet ((n): tủ đựng đồ ) Spelling: (/ˈkæbɪnət/ ) Example: Put your toys in the cabinet, John. ( Cất đồ chơi của con vào tủ đựng đồ đi, John.)
3. shelf((n): kệ, giá đựng đồ ) Spelling: (/ʃelf/ ) Example: There are some books on the shelf. ( Có vài cuốn sách trên giá.)
4. pillow((n): cái gối ) Spelling: (/ˈpɪləʊ/ ) Example: There is a big pillow on my bed. ( Có một chiếc gối to trên giường của tôi.)
Advertisements (Quảng cáo)
5. blanket((n): cái chăn ) Spelling: (/ˈblæŋkɪt/ ) Example: There is a big pillow on my bed. ( Có một chiếc gối to trên giường của tôi.)
6. clean up ((v phr.): dọn dẹp ) Spelling: (/kli:n ʌp/ ) Example: You should clean up your room before mom comes home. ( Em nên dọn phòng cho sạch trước khi mẹ về đến nhà.)
7. apartment ((n): căn hộ) Spelling: (/əˈpɑːtmənt/ ) Example: My apartment is on the sixth floor. ( Căn hộ của tôi nằm trên tầng 6.)
8. scared((adj): sợ ) Spelling: ( /skerd/ ) Example: He’s scared of spiders. ( Anh ấy sợ nhện.)
9. share ((v) ) Spelling: (/ʃeə(r)/ ) Example: I share my toys with my friends. ( Tôi chia sẻ đồ chơi của mình với các bạn.)
10. square((n): hình vuông ) Spelling: (/skweə(r)/ ) Example: A square has four right angles. ( Một hình vuông có 4 góc vuông.)
11. rare((adj): hiếm ) Spelling: (/reə(r)/”> Example: The museum is full of rare and precious painting. ( Bảo tàng đầy những bức tranh hiếm và quý giá. )