UNIT 9. HE CAN RUN!
(Cậu ấy có thể chạy!)
1. play soccer ((v phr.): chơi bóng đá ) Spelling: (/pleɪ ˈsɒkə/ ) Example: My brother often plays soccer with his friends. ( Anh trai tôi thườngchơi bóng đá cùng bạn anh ấy.)
2. ride a bike ((v phr.): đi xe đạp ) Spelling: (/raɪd ə baɪk/ ) Example: My little sister doesn’t know how to ride a bike. ( Em gái tôi không biết đi xe đạp.)
3. run ((v): chạy ) Spelling: (/rʌn/ ) Example: She always runs in the morning. ( Cô ấy luôn chạy bộ buổi sáng.)
4. catch((v): bắt ) Spelling: (/kætʃ/ ) Example: He can catch the ball. ( Anh ấy có thể bắt trái bóng.)
5. fly ((v): bay ) Spelling: (/flaɪ/ ) Example: The bird can’t talk but it can fly. ( Con chim không thể nói nhưng nó có thể bay.)
Advertisements (Quảng cáo)
6. matter ((n): vấn đề ) Spelling: (/ˈmætə(r)/”> Example: What’s the matter with this dress? ( Có vấn đề gì với chiếc váy này vậy? )
7. jump ((v): nhảy ) Spelling: (/dʒʌmp/ ) Example: The children jump up and down with excitement. ( Đám trẻ nhảy lên nhảy xuống với sự phấn khích.)
8. read ((v): đọc ) Spelling: (/riːd/ ) Example: They often read books. ( Họ thường xuyên đọc sách. )
9. write ((v): viết ) Spelling: (/raɪt/ ) Example: I write a letter for my friend, Luna. ( Tôi viết một bức thư cho bạn của tôi, Luna.)
10. rain ((n,v): mưa ) Spelling: (/reɪn/ ) Example: We can’t go on a picnic because of the rain. ( Chúng tôi không thể đi dã ngoại vì cơn mưa.)
11. vacation ((n): kì nghỉ ) Spelling: (/veɪˈkeɪʃn/ ) Example: We’re taking a vacation in June. ( Chúng tôi sẽ có một kì ghỉ vào tháng Sáu.)
12. beach ((n): bãi biển ) Spelling: (/biːtʃ/ ) Example: We spent the day on the beach. ( Chúng tôi đã dành cả ngày ở bãi biển.)