UNIT 18. PLAYING AND DOING
(Chơi và làm)
1. dancing ((v,n): nhảy múa ) Spelling: (/ˈdɑːnsɪŋ/ ) Example: My parents are dancing at the party. ( Bố mẹ tôi đang nhảy ở bữa tiệc.)
2. drawing a picture (vẽ tranh ) Spelling: (/ˈdrɔːɪŋ ə ˈpɪktʃər/ ) Example: I am drawing a picture. ( Tôi đang vẽ một bức tranh.)
3. listening to music ((v) nghe nhạc ) Spelling: (/ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/ ) Example: My sister likes listening to music in her free time. ( Chị gái tôi thích nghe nhạc trong thời gian rảnh của chị ấy.)
4. playing basketball ((v phr.): chơi bóng rổ ) Spelling: (/ˈpleɪɪŋ ˈbeɪsbɔːl/ ) Example: He is playing basketball with his friends. ( Anh ấy đang chơi bóng rổ với các bạn.)
5. reading((v): đọc ) Spelling: (/ˈriːdɪŋ/ ) Example: My hobbies are reading and painting. ( Sở thích của tôi là đọc và vẽ.)
Advertisements (Quảng cáo)
6. singing((v): hát ) Spelling: (/ˈsɪŋɪŋ/ ) Example: They are singing on the stage. ( Họ đang hát trên sân khấu. )
7. watching TV ((v phr.): xem ti vi ) Spelling: (/ˈwɒʧɪŋ ˌtiːˈviː/ ) Example: Do you like watching TV at the weekend? ( Bạn có thích xem TV vào cuối tuần không?)
8. writing ((v): viết ) Spelling: (/ˈraɪtɪŋ/ ) Example: I am writing a letter for my friend. ( Tôi đang viết một bức thư cho bạn của tôi.)
9. where (ở đâu ) Spelling: (/weə(r)/”> Example: Where do you live? ( Bạn sống ở đâu? )
10. activity ((n): hoạt động (số nhiều: activities) ) Spelling: (/ækˈtɪvəti/ ) Example: They like outdoor activities. ( Họ thích những hoạt động ngoài trời. )