Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức) Từ vựng Unit 18 Tiếng Anh 3 Global Success: UNIT 18. PLAYING...

Từ vựng Unit 18 Tiếng Anh 3 Global Success: UNIT 18. PLAYING AND DOING (Chơi và làm) 1. dancing ((v,n): nhảy múa ) Spelling: (/ˈdɑːnsɪŋ/ ) Example...

Từ vựng Unit 18 Tiếng Anh 3 Global Success. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 18: Playing and doing Tiếng Anh 3 - Global Success: Từ vựng về chủ đề những hoạt động các em làm.

UNIT 18. PLAYING AND DOING 

(Chơi và làm) 

1.  dancing ((v,n): nhảy múa ) Spelling: (/ˈdɑːnsɪŋ/ ) Example: My parents are dancing at the party. ( Bố mẹ tôi đang nhảy ở bữa tiệc.)


2.  drawing a picture (vẽ tranh ) Spelling: (/ˈdrɔːɪŋ ə ˈpɪktʃər/ ) Example: I am drawing a picture. ( Tôi đang vẽ một bức tranh.)


3.  listening to music ((v) nghe nhạc ) Spelling: (/ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/ ) Example: My sister likes listening to music in her free time. ( Chị gái tôi thích nghe nhạc trong thời gian rảnh của chị ấy.)


4.  playing basketball ((v phr.): chơi bóng rổ ) Spelling: (/ˈpleɪɪŋ ˈbeɪsbɔːl/ ) Example: He is playing basketball with his friends. ( Anh ấy đang chơi bóng rổ với các bạn.)


5.  reading((v): đọc ) Spelling: (/ˈriːdɪŋ/ ) Example: My hobbies are reading and painting. ( Sở thích của tôi là đọc và vẽ.)


Advertisements (Quảng cáo)

6.  singing((v): hát ) Spelling: (/ˈsɪŋɪŋ/ ) Example: They are singing on the stage. ( Họ đang hát trên sân khấu. )


7.  watching TV ((v phr.): xem ti vi ) Spelling: (/ˈwɒʧɪŋ ˌtiːˈviː/ ) Example: Do you like watching TV at the weekend? ( Bạn có thích xem TV vào cuối tuần không?)


8.  writing ((v): viết ) Spelling: (/ˈraɪtɪŋ/ ) Example: I am writing a letter for my friend. ( Tôi đang viết một bức thư cho bạn của tôi.)


9.  where (ở đâu ) Spelling: (/weə(r)/”> Example: Where do you live? ( Bạn sống ở đâu? )


10.  activity ((n): hoạt động (số nhiều: activities) ) Spelling: (/ækˈtɪvəti/ ) Example: They like outdoor activities. ( Họ thích những hoạt động ngoài trời. )