Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức) Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 1 trang 46 Global Success:...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 1 trang 46 Global Success: Bài nghe a. My brother has a car. (Em trai mình có một chiếc ô tô). Wow...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 1 trang 46 Global Success. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Câu 1, Câu 2, Câu 3, Câu 4, Câu 5, Câu 6. Nội dung trong Lesson 1, Unit 17: Our toys Tiếng Anh 3 - Global Success: 1. Look, listen and repeat. 2. Listen, point and say. 3. Let’s talk. 4. Listen and tick. 5. Look, complete and read. 6. Let’s sing.

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài nghe 

a. My brother has a car. (Em trai mình có một chiếc ô tô.)

    Wow, I like cars! (Wow, mình rất thích ô tô!)

b.My sister has two dolls.  (Em gái mình có 2 con búp bê.)

    Wow, I like dolls! (Wow, mình rất thích búp bê.)


Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- He has ____ . (Anh ấy có ____ .)

- She has ____ . (Cô ấy có ____ .)

Answer - Lời giải/Đáp án

Bài nghe

a. He has a car. (Anh ấy có 1 chiếc ô tô.)

b. She has a kite. (Cô ấy có 1 chiếc diều.)

c. He has two trains. (Anh ấy có 2 chiếc tàu hỏa.)                                

d. She has three planes. (Cô ấy có 3 chiếc máy bay.)                    


Câu 3

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- He has ____ .       (Anh ấy có ____ .)

- She has ____ .      (Cô ấy có ____ .)

Answer - Lời giải/Đáp án

- He has a car. (Anh ấy có 1 chiếc ô tô.)

- He has two trains. (Anh ấy có 2 chiếc tàu hỏa.)

- She has a kite. (Cô ấy có 1 con diều.)

- She has two planes. (Cô ấy có 2 chiếc máy bay.)


Câu 4

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

1. She has a kite. (Cô ấy có một con diều.)

2. She has two trains. (Cô ấy có hai chiếc tàu hỏa.)

Advertisements (Quảng cáo)

3. She has two planes. (Cô ấy có hai chiếc máy bay.)

4. She has a car. (Cô ấy có một chiếc ô tô.)

Answer - Lời giải/Đáp án

a - 4 

b - 1 

c - 3 

d - 2 


Câu 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. He has a car. (Anh ấy có 1 chiếc ô tô.)

2. She has a kite. (Cô ấy có 1 con diều.)

3. He has three planes. (Anh ấy có 3 chiếc máy bay.)

4. She has two trains. (Cô ấy có 2 chiếc tàu hỏa.)


Câu 6

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Their toys

A kite and a car.

A kite and a car.

He has a kite and a car.

He has a kite and a car.

Trains and planes.

Trains and planes.

She has trains and planes.

She has trains and planes.

Tạm dịch 

Đồ chơi của họ

Con diều và xe ô tô.

Con diều và xe ô tô.

Anh ấy có con diều và  xe ô tô.

Anh ấy có con diều và  xe ô tô.


Những chiếc tàu hỏa và những chiếc máy bay.

Những chiếc tàu hỏa và những chiếc máy bay.

Cô ấy có tàu hỏa và máy bay.

Cô ấy có tàu hỏa và máy bay.

Advertisements (Quảng cáo)