a)Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gì, có nghĩa như sau :
- Máy thu thanh, thưòng dùng để nghe tin tức :
- Ngưòi chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh :
. Chính tả - Tuần 22 Trang 19 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 2 - Chính tả - Tuần 22 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 2
(1) Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức :
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh :
- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: ......................................................
b) Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau :
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ ...............................................................
- Thi không đỗ :…………………
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh :
…………………………………………………
(2) Tìm và viết đúng từ ngữ chỉ hoạt động :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng
r |
M : reo hò,…………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. |
d |
M : dạy hoc,……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………> |
gi |
M : gieo hạt,……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. |
b) Chứa tiếng có vần :
ươt
|
M : trượt chân,…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… |
ươc
|
M : Bước lên,…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… |
Advertisements (Quảng cáo)
TRẢ LỜI:
(1) Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức : ra-đi-ô
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược sĩ
- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: giây
b) Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau :
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ : thước
- Thi không đỗ : trượt
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược sĩ
(2) Tìm và viết đúng các từ ngừ chỉ hoạt động :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng :
r |
M : reo hò , rượt đuổi, rong ruổi, rùng mình, ru ngủ, ra lệnh, rà sát, rang lạc, .... |
d |
M : dạy học , dỗ dành, dạm hỏi, dàn dựng, dán, dang tay, dung túng, đi dạo, dằn vặt, dẫn dắt, .... |
gi |
M : gieo hạt, giục giã, giải toán, giải phẫu, giảm sút, giáo dục, giặt giũ, giận dỗi, giấu diếm, .... |
b) Chứa tiếng có vần :
ươt |
M : trượt chân, rượt đuổi, lấn lướt, say khướt, lướt ván, sượt qua, vượt qua, mượt mà.... |
ươc
|
M : bước lên, cá cược, tước bỏ, lược bỏ, bắt chước, đưa rước, khước từ, .... |