Trang chủ Lớp 3 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Chính tả – Tuần 24 Trang 27 Vở bài tập Tiếng Việt...

Chính tả – Tuần 24 Trang 27 Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 2: (1) Tìm các từ ngữ: Chứa tiếng bắt đầu bằng S...

(1) Tìm các từ ngữ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng S hoặc X, có nghĩa như sau :
– Nhạc cụ hỉnh ống, có nhiều lỗ nhỏ, thổi bàng hơi:
. Chính tả – Tuần 24 Trang 27 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 2 – Chính tả – Tuần 24 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 2

Advertisements (Quảng cáo)

(1) Tìm các từ ngữ:    

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau :

– Nhạc cụ hình ống, có nhiều lỗ nhỏ, thổi bằng hơi ………….

– Môn nghệ thuật sân khấu trình diễn những động tác leo, nhảy, nhào lộn… khéo léo của người và thú ………….

b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã có nghĩa như sau :

– Nhạc cụ bằng tre hoặc gỗ, lòng rỗng, gõ thành tiếng, thường dùng trong dàn nhạc dân tộc, trong chùa …………..

– Tạo ra hình ảnh trên giấy, vải, tường… bằng đường nét, màu sắc :………….. 

(2) Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động :

 a) Chứa tiếng bắt đầu bằng

s

M : san sẻ,………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

      

x

M : xé vải, ………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………….

      

b) Chứa tiếng có

thanh

hỏi

M : nhổ cỏ, ……………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

thanh

ngã

M : gõ cửa, ………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

TRẢ LỜI:

Advertisements (Quảng cáo)

(1) Tìm các từ ngữ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau :

– Nhạc cụ hình ống, có nhiều lỗ nhỏ, thổi bằng hơi : sáo

– Môn nghệ thuật sân khấu trình diễn những động tác leo, nhảy, nhào lộn… khéo léo của người và thú : xiếc

b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngả, có nghĩa như sau : 

– Nhạc cụ bằng tre hoặc gỗ, lòng rỗng, gõ thành tiếng, hay dùng trong dàn nhạc dân tộc, trong chùa :

– Tạo ra hình ảnh trên giấy, vải, tường…..bằng đường nét, màu sắc : vẽ

(2) Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng

 

s

M : san sẻ, sa thải, sai khiến, sản xuất, san lấp, sàng lọc, sáng chế, sao chép, sạt lở…

 

x

M : xé vải, xác định, xào nấu, xâm chiếm, xắn bánh, xâu kim, xây dựng, xem xét, ….

b) Chứa tiếng có

 

Thanh hỏi

M : nhổ cỏ, bổ củi, tổ chức, giảng dạy, hiểu bài, rửa mặt, chải tóc, …

 Thanh

 

Ngã

M : gõ (cửa), diễu hành, vẽ tranh, vỗ tay, giặt giũ, cổ vũ, ….