Câu 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số ....... gồm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị.
b) Số ....... gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.
c) Số ....... gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
d) Số ....... gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Viết số theo thứ tự từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị lần lượt từ trái sang phải.
a) Số 3 690 gồm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị.
b) Số 6 428 gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.
c) Số 9 713 gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
d) Số 8 030 gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Câu 2
Viết số thích hợp vào toa tàu còn trống (theo mẫu).
- Số liền trước của một số thì bé hơn số đó 1 đơn vị.
- Số liền sau của một số thì lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Câu 3
Viết hai số có bốn chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số có chữ số hàng đơn vị là 8: ……………………………………………………
Advertisements (Quảng cáo)
b) Số có chữ số hàng chục là 7: …………………………………………………….
c) Số có chữ số hàng trăm là 0: ………………………………………………………
d) Số có chữ số hàng nghìn là 2: ……………………………………………………
Viết số theo yêu cầu của đề bài.
a) Số có chữ số hàng đơn vị là 8: 3 458; 8 798.
b) Số có chữ số hàng chục là 7: 9 870; 2 071.
c) Số có chữ số hàng trăm là 0: 8 024; 2 092.
d) Số có chữ số hàng nghìn là 2: 2 345; 2 456.
Câu 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Mã số mở cửa nhà của Rô-bốt là một số có bốn chữ số gồm các số chữ số 0, 3 ,5, 8. Biết chữ số hàng chục là 3 và chữ số hàng nghìn lớn hơn 5. Hỏi số nào dưới dây có thể là mã số mở cửa nhà của Rô-bốt?
A. 3 508 B. 5 038
C. 5 083 D. 8 530
Xác định các chữ số ở hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của số cần tìm rồi chọn đáp án thích hợp.
Mã số mở cửa nhà của Rô-bốt là một số có bốn chữ số gồm các số chữ số 0, 3 ,5, 8. Biết chữ số hàng chục là 3 và chữ số hàng nghìn lớn hơn 5
Vậy mã số mở cửa nhà Rô-bốt là 8 530.
Chọn D.