Bài 1
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
1. snowy (adj): tuyết
2. hot (adj): nóng
3. cold (adj): lạnh
4. windy (adj): gió
5. sunny (adj): nắng
6. rainy (adj): mưa
Bài 2
2. Listen and circle. What do they like?
(Nghe và khoanh. Họ thích cái gì?)
Bài nghe:
It’s Huy’s birthday party. His friends are here.
1. Duc likes candy.
2. Nhan doesn’t like balloons. But she likes the candles on the cake.
3. Hoa likes chocolate. Me too!
4. Look! Huy has a present. It’s a gift card. He likes gift cards.
Tạm dịch:
Hôm nay là bữa tiệc sinh nhật của Huy. Bạn bè của cậu ấy đang ở đây.
1. Đức thích kẹo.
2. Nhân không thích bóng bay. Nhưng cô ấy thích những cây nến trên cái bánh ngọt.
3. Hoa thích sô-cô-la. Mình cũng vậy.
4. Nhìn kìa! Huy có một món quà. Đó là một tấm thiệp. Huy thích những tấm thiệp.
1. candy (kẹo)
2. candles (nến)
3. chocolate (sô-cô-la)
4. gift card (thịt)
Bài 3
3. Read and draw the times.
(Đọc và vẽ thời gian.)
My name’s Lily. I get up at six o’clock in the morning. I have breakfast at seven o’clock with my mom and my brother. I have eggs, but my brother doesn’t like them. He has fruit. We go to school at 7:45. We have lunch at 12:15. I have noodles. I go home at 4.30. We have dinner together at six o’clock. I go to bed at nine o’clock.
Tạm dịch:
Tên tôi là Lily. Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng. Tôi ăn sáng lúc bảy giờ với mẹ và anh trai tôi. Tôi có trứng, nhưng anh trai tôi không thích chúng. Anh ấy có trái cây. Chúng tôi đến trường lúc 7:45. Chúng tôi ăn trưa lúc 12:15. Tôi có mì. Tôi về nhà lúc 4h30. Chúng tôi ăn tối cùng nhau lúc sáu giờ. Tôi đi ngủ lúc chín giờ.
Bài 4
4. Read again and write T (true) or F (false).
(Đọc lại và viết T (true) hoặc F (false).)
Advertisements (Quảng cáo)
1. Lily gets up at seven o’clock.
2. She has breakfast with her dad.
3. She has eggs for breakfast.
4. She goes to school at 7:25.
5. She has noodles for lunch.
6. She goes to bed at nine o’clock.
1. Lily gets up at seven o’clock. (Lily thức dậy lúc bảy giờ.)
2. She has breakfast with her dad. (Cô ấy ăn sáng với bố.)
3. She has eggs for breakfast. (Cô ấy ăn trứng cho bữa sáng.)
4. She goes to school at 7:25. (Cô ấy đến trường lúc 7:25.)
5. She has noodles for lunch. (Cô ấy ăn mì cho bữa trưa.)
6. She goes to bed at nine o’clock. (Cô ấy đi ngủ lúc chín giờ.)
1. F |
2. F |
3. T |
4. F |
5. T |
6. T |
Bài 5
5. Look and say.
(Nhìn và nói.)
1. He gets up at 7:15. (Anh ấy thức dậy lúc 7:15.)
2. They have lunch at 1:30. (Họ ăn trưa lúc 1:30.)
3. They have dinner at 7:45. (Họ ăn tối lúc 7:45.)
Bài 6
6. What do you do in a day? Write 20-30 words.
(Bạn làm gì trong một ngày? Viết 20-30 từ.)
I get up at six fifteen. I have breakfast with my family at 7 o’clock. I go to school at 7:30. I have lunch at 12:15. I go home at 4.30. We have dinner together at six o’clock. I go to bed at nine o’clock.
Tạm dịch:
Tôi dậy lúc sáu giờ mười lăm. Tôi ăn sáng với gia đình lúc 7 giờ. Tôi đi học lúc 7:30. Tôi ăn trưa lúc 12:15. Tôi về nhà lúc 4h30. Chúng tôi ăn tối cùng nhau lúc sáu giờ. Tôi đi ngủ lúc chín giờ.
Bài 7
7. Write.
(Viết.)
1. feather (n): lông
2. ring (n): nhẫn
3. explosion (n): nổ
4. soup (n): súp
5. treasure (n): kho báu
6. foot (n): bàn chân