Listening Bài 1
1. Listen and point to the route. Where is Leo going?
(Nghe và chỉ đường đi. Leo sẽ đi đâu?)
Bài nghe:
Walk to the bus stop. Turn right after the stores. Go straight. Turn left at the traffic lights. Go straight. The gate is on your right.
Tạm dịch:
Đi đến trạm dừng xe buýt. Rẽ phải đằng sau những cửa hàng. Đi thẳng. Rẽ trái ở đèn giao thông. Đi thẳng. Chiếc cổng ở bên phải của bạn.
Leo is going to school.
(Leo đang đi đến trường.)
Listening Bài 2
2. Listen again and trace the route to Leo’s school with your finger.
(Nghe lại và lần theo đường đến trường của Leo bằng ngón tay của bạn.)
Bài nghe:
Walk to the bus stop. Turn right after the stores. Go straight. Turn left at the traffic lights. Go straight. The gate is on your right.
Tạm dịch:
Đi đến trạm dừng xe buýt. Rẽ phải đằng sau những cửa hàng. Đi thẳng. Rẽ trái ở đèn giao thông. Đi thẳng. Chiếc cổng ở bên phải của bạn.
Speaking Bài 3
3. Give directions to a visitor at your school. Start in front of the school.
(Chỉ đường cho một vị khách tại trường học của bạn. Bắt đầu trước cổng trường.)
1. your classroom (lớp học của bạn)
2. the library (thư viện)
3. school yard (sân trường)
4. teachersr room (phòng của giáo viên)
Ví dụ:
Where’s class 4B ? (Lớp 4B ở đâu?)
Go straight. Go upstairs. Then turn right, please. It’s next to the library. (Đi thẳng. Đi lên lầu. Sau đó rẽ phải, xin vui lòng. Nó kế bên thư viện.)
1.
Where’s class 4B ?
(Lớp 4B đâu?)
Go straight. Go upstairs. Then turn right, please. It’s next to the library.
(Đi thẳng. Đi lên lầu. Sau đó xin vui lòng rẽ phải. Nó kế bên thư viện.)
2.
Where’s the library?
(Thư viện ở đâu?)
Go upstairs. Then turn left, please. It’s next to my classroom.
(Đi lên lầu. Sau đó vui lòng rẽ trái. Nó ở cạnh lớp học của tôi.)
3.
Where’s the school yard?
(Sân trường ở đâu?)
Advertisements (Quảng cáo)
It’s opposite my class.
(Nó ở đối diện lớp tôi.)
4.
Where’s the teacher room?
(Phòng giáo viên ở đâu?)
Downstairs. Then turn right, please. It’s next to the library.
(Đi xuống tầng dưới. Sau đó vui lòng rẽ phải. Nó kế bên thư viện.)
Speaking Bài 4
4. Choose a place at school and give directions to a friend.
(Chọn một địa điểm ở trường và chỉ đường cho một người bạn.)
Where’s the teacher room?
(Phòng giáo viên ở đâu?)
Downstairs. Then turn right, please. It’s next to the library.
(Đi xuống tầng dưới. Sau đó vui lòng rẽ phải. Nó kế bên thư viện.)
Writing Bài 5
5. Write a party invite to a friend. Give directions. Look at page 86 to help you.
(Viết một tấm thiệp mời dự bữa tiệc cho một người bạn. Chỉ đường cho bạn ấy. Hãy tham khảo trang 86.)
Dear Lan,
I would like to invite you to my birthday party.
Date: March 15
Time: 8 P.M
Place: My house, Number 8, Tran Quoc Hoan street.
Directions from school: Turn left at the school Go straight to the traffic lights next to the park. Turn left, and walk to the library. Turn left at the supermarket. Go straight. My house is between the park and the library.
Please reply soon!
From Vinh
Tạm dịch:
Lan thân mến,
Tớ muốn mời cậu đến dự bữa tiệc sinh nhật.
Ngày: 15 tháng 3
Thời gian: 8 giờ tối
Địa điểm: Nhà tớ, số 8, đường Trần Quốc Hoàn.
Chỉ đường từ trường: Rẽ trái tại trường Đi thẳng đến đèn giao thông cạnh công viên. Rẽ trái và đi bộ đến thư viện. Rẽ trái tại siêu thị. Đi thẳng. Nhà tớ ở giữa công viên và thư viện.
Cậu vui lòng phản hồi sớm nhé!
Từ Vinh
Writing Bài 6
6. Underline the directions in your invite.
(Gạch dưới các chỉ dẫn trong lời mời của bạn.)
Dear Lan,
I would like to invite you to my birthday party.
Date: March 15
Time: 8 P.M
Place: My house, Number 8, Tran Quoc Hoan street.
Directions from school: Turn left at the school Go straight to the traffic lights next to the park. Turn left, and walk to the library. Turn left at the supermarket. Go straight. My house is between the park and the library.
Please reply soon!
From Vinh