Vận dụng kiến thức giải Câu 3 Mở rộng vốn từ: Dũng cảm, Bài 12: Những người dũng cảm Tiếng Việt 4 - Cánh diều. Xem chi tiết câu hỏi, đáp án dưới đây.
Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ dưới đây:
Thành ngữ |
Nghĩa |
a, Gan vàng dạ sắt |
1. nói năng bạo dạn, thẳng thắn, không kiêng nể |
b, To gan lớn mật |
2. gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm |
c, Dám nghĩ dám làm |
Advertisements (Quảng cáo) 3. mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh |
d, Dám ăn dám nói |
4. Có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, mạnh dạn |
HS ghép các thành ngữ với câu bên cạnh sao cho đúng nghĩa
a- 2 c - 4
b- 3 d - 1