Trang chủ Lớp 4 Tiếng Việt 4 - Cánh diều Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp  gan dạ, anh...

Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp  gan dạ, anh hùng, anh dũng, hèn, hèn nhát, can đảm, nhát gan, can trường, nhút nhát, gan góc, bạo......

Hướng dẫn giải Câu 1 Mở rộng vốn từ: Dũng cảm, Bài 12: Những người dũng cảm Tiếng Việt 4 - Cánh diều. Xem chi tiết câu hỏi, đáp án dưới đây.

Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp 

gan dạ, anh hùng, anh dũng, hèn, hèn nhát, can đảm, nhát gan, can trường, nhút nhát, gan góc, bạo gan, quả cảm

- Từ có nghĩa giống với dũng cảm

- Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Advertisements (Quảng cáo)

HS xếp các từ đã phân loại vào nhóm theo yêu cầu 

Answer - Lời giải/Đáp án

- Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng,  can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm

- Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát

Advertisements (Quảng cáo)