Em dựa vào các bước tìm nghĩa của từ theo ví dụ để tìm nhanh nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu. Hướng dẫn trả lời câu 2 Bài 15: Gặt chữ trên non, Tuần 8: Trải nghiệm và khám phá VBT Tiếng Việt lớp 4 - Kết nối tri thức tập 1.
Tìm nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu rồi viết vào bảng.
cao ngất |
|
cheo leo |
|
hoang vu |
|
Em dựa vào các bước tìm nghĩa của từ theo ví dụ để tìm nhanh nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu.
Advertisements (Quảng cáo)
cao ngất |
Thật cao, cao gần mút tầm mắt. Ví dụ: Lâu đài cao ngất. |
cheo leo |
Cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã. Ví dụ: Vách đá cheo leo. Con đường cheo leo trên bờ vực thẳm. |
hoang vu |
Ở trạng thái bỏ không, để cho cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người. Ví dụ: Rừng núi hoang vu. |