Chọn từ trong khung tương ứng với nghĩa của chúng và viết vào bảng:
suối, đồi, đèo, ngàn, thung lũng, nương, núi
Nghĩa của từ |
Từ |
Đất trồng trọt trên đồi núi |
|
Dải đất trũng giữa hai hoặc nhiều dãy núi |
|
Địa hình lồi, có sườn thoải |
|
Địa hình lồi, có sườn dốc |
|
Chỗ thấp và dễ vượt qua trên đường giao thông đi qua các đỉnh núi |
|
Có nghĩa giống với "rừng” |
|
Dòng nước tự nhiên ở vùng đồi núi |
|
Advertisements (Quảng cáo)
Em đọc kĩ nghĩa của từ để tìm từ ứng với nghĩa.
Nghĩa của từ |
Từ |
Đất trồng trọt trên đồi núi |
nương |
Dải đất trũng giữa hai hoặc nhiều dãy núi |
thung lũng |
Địa hình lồi, có sườn thoải |
đồi |
Địa hình lồi, có sườn dốc |
núi |
Chỗ thấp và dễ vượt qua trên đường giao thông đi qua các đỉnh núi |
đèo
|
Có nghĩa giống với "rừng” |
ngàn |
Dòng nước tự nhiên ở vùng đồi núi |
suối |