Twenty: hai mươi. Gợi ý giải Câu 7 - Unit 0. Getting started - Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Explore Our World (Cánh diều).
Câu hỏi/bài tập:
7. Read and work out the rules. Write.
(Đọc và tìm ra quy luật. Viết.)
Twenty: hai mươi.
Forty: bốn mươi.
Sixty: sáu mươi.
Eighty: tám mươi.
Sixty-five: sáu mươi lăm.
Seventy: bảy mươi.
Seventy-five: bảy mươi lăm.
Eighty: tám mươi.
Advertisements (Quảng cáo)
Two hundred: hai trăm.
One hundred and seventy-five: một trăm bảy mươi lăm.
One hundred and fifty: một trăm năm mươi.
One hundred and twenty five: một trăm hai mươi lăm.
Two hundred and fifty: hai trăm năm mươi.
Five hundred: năm trăm.
Seven hundred and fifty: bảy trăm năm mươi.
One thousand: một nghìn.
1.sixty |
2. seventy |
3. one hundred and twenty-five |
4. one thousand |