Homework (n): Bài tập về nhà. Gợi ý giải Lesson Five 2 - Unit 1: Jim's day - Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends (Chân trời sáng tạo).
Câu hỏi/bài tập:
2. Read the story. Choose a word from the box and write.
(Đọc câu chuyện. Chọn 1 từ từ hộp và viết.)
Homework (n): Bài tập về nhà
Teeth (n): Răng
Advertisements (Quảng cáo)
Bus (n): Xe buýt
Snack (n): Đồ ăn vặt
Tạm dịch:
Tên tôi là Duy. Vào những buổi sáng thứ Hai, tôi không đi đến công viên. Tôi đi học. Đầu tiên, tôi đánh răng. Tiếp đó, Tôi bắt xe buýt đến trường với bạn của tôi là Hồng. Hồng làm bài tập về nhà của cô ấy sau giờ học. Tôi không ăn trưa ở trường, nhưng tôi ăn đồ ăn vặt. Tôi rất thích trường học.