Câu hỏi/bài tập:
2. Listen to the song. Complete the sentences. Then put the lines in the correct order. (1-8).
(Nghe bài hát. Hoàn thành câu. Sau đó sắp xếp các dòng theo đúng thứ tự. (1-8))
Bài nghe:
Her day
She gets up early every day
She takes a shower every day
She has her breakfast every day
She’s busy all day long
She catches the school bus every day
She has her lessons every day
She sees her school friends every day
She’s busy all day long
She does her homework every day
Then, she goes outside and play
Advertisements (Quảng cáo)
She’s very busy every day
She’s busy all day long.
Tạm dịch:
Một ngày của cô ấy
Cô ấy thức dậy sớm mỗi ngày
Cô ấy đi tắm mỗi ngày
Cô ấy ăn sáng mỗi ngày
Cô ấy bận rộn cả ngày
Cô ấy bắt xe buýt đi học mỗi ngày
Cô ấy có những bài học mỗi ngày
Cô ấy gặp bạn bè ở trường mỗi ngày
Cô ấy bận rộn cả ngày
Cô ấy làm bài tập về nhà mỗi ngày
Sau đó, cô ấy đi ra ngoài và chơi
Cô ấy rất bận rộn mỗi ngày
Cô ấy bận rộn cả ngày.