Câu hỏi/bài tập:
1. Number the sentences in the correct order.
(Đánh số câu văn theo thứ tự đúng.)
a. It’s about his favourite school activity.
b. He likes telling English stories.
c. I’m helping my brother do his English project.
d. That’s interesting. What activity does he like?
1 - e. Hi, Mai. What are you doing?
f. An English project? What’s it about?
Advertisements (Quảng cáo)
1. e. Hi, Mai. What are you doing? (Chào Mai. Bạn đang làm gì thế?)
2. c. I’m helping my brother do his English Project. (Tôi đang giúp em trai tôi làm bài dự án tiếng Anh.)
3. f. An English project? What’s it about? (Bài dự án tiếng Anh hả? Nội dung về gì thể?)
4. a. It’s about his favourite school activities. (Nó về hoạt động yêu thích ở trường của em ấy.)
5. d. That’s interesting. What activity does he like? (Thú vị đấy. Em ấy thích hoạt động gì thế?)
6. b. He likes telling English stories. (Em ấy thích kể truyện tiếng Anh.)