Trang chủ Lớp 5 SGK Khoa học 5 - Kết nối tri thức Bài 24. Nam và nữ trang 85, 86, 87 Khoa học 5...

Bài 24. Nam và nữ trang 85, 86, 87 Khoa học 5 Kết nối tri thức: Em và các bạn trong lớp có điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau?...

So sánh em với các bạn trong lớp. Hướng dẫn trả lời Câu hỏi trang 85: MĐ, CH 1, CH 2; Câu hỏi trang 86: CH 1, CH 2, CH 3; Câu hỏi trang 87: CH 1, CH 2, CH 3, CH 4, CH 5, CH 6, CH 7 - Bài 24. Nam và nữ trang 85, 86, 87 SGK Khoa học 5 Kết nối tri thức - Chủ đề 5. Con người và sức khỏe. Em và các bạn trong lớp có điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau?...

Câu hỏi trang 85 Mở đầu (MĐ)

Em và các bạn trong lớp có điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

So sánh em với các bạn trong lớp

Answer - Lời giải/Đáp án

- Giống nhau: Mắt đen, da vàng, tóc đen,…

- Khác nhau: Sở thích, tính cách, trang phục,…


Câu hỏi trang 85 Câu hỏi 1

Quan sát hình 1, đọc thông tin và cho biết:

Thông tin nào chỉ đặc điểm sinh học của con người?

Thông tin nào chỉ đặc điểm xã hội của con người?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát hình 1

Answer - Lời giải/Đáp án

Thông tin chỉ đặc điểm sinh học của con người: Da nâu, có thể mang thai, có kinh nguyệt, giọng nói trầm.

Thông tin chỉ đặc điểm xã hội của con người: Thích màu hồng, chú ý vẻ bề ngoài, làm nghề giáo viên, nuôi dưỡng và chăm sóc con, thích mặc áo sơ mi, để tóc ngắn.


Câu hỏi trang 85 Câu hỏi 2

Kể thêm những đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội khác của con người.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Học sinh tự kể thêm.

Answer - Lời giải/Đáp án

- Đặc điểm sinh học: có râu, có yết hầu, mắt to, môi đỏ, có ngực, có tuyến sữa,…

- Đặc điểm xã hội: Thích mặc váy, nghề kĩ sư, thích màu nâu, thích hoa,…


Câu hỏi trang 86 Câu hỏi 1

Liệt kê và sắp xếp một số đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội của nam, nữ theo gợi ý:

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào bảng gợi ý

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu hỏi trang 86 Câu hỏi 2

Em và các bạn có đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội nào giống nhau, khác nhau?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

So sánh em với các bạn.

Answer - Lời giải/Đáp án

- Giống nhau: Mắt đen, da vàng, tóc đen, đều là học sinh,…

- Khác nhau: Sở thích, tính cách, trang phục,…


Câu hỏi trang 86 Câu hỏi 3

Quan sát từ hình 2 đến hình 4 và cho biết những tình huống nào các bạn đã thể hiện sự tôn trọng hoặc chưa tôn trọng bạn cùng giới và khác giới. Vì sao?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát hình 2 đến hình 4

Answer - Lời giải/Đáp án

- Hình 2, 3 thể hiện chưa tôn trọng bạn khác giới vì không tôn trọng đặc điểm khác nhau giữa mỗi người và không chia sẻ giúp đỡ nhau

- Hình 4 thể hiện tôn trọng bạn cùng giới vì hai bạn trong hình tôn trọng và giúp đỡ nhau.


Câu hỏi trang 87 Câu hỏi 1

Em sẽ làm gì để thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới trong các tình huống ở hình 2, 3, 4?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát hình 2,3,4.

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

- Hình 2: Giúp đỡ bạn cùng vệ sinh lớp

- Hình 3: Khen tóc bạn xinh và đặc biệt

- Hình 4: Giúp đỡ bạn đi đến phòng y tế


Câu hỏi trang 87 Câu hỏi 2

Kể những tình huống em thấy ở trong lớp mà các bạn đã thể hiện thái độ tôn trọng bạn cùng giới và khác giới.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Học sinh tự kể lại.

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Trong một dự án nhóm, các bạn nam và nữ cùng chia sẻ ý kiến và công việc một cách công bằng và tôn trọng nhau. Các bạn nam không áp đặt quan điểm của mình lên các bạn nữ và ngược lại.

2. Trong các hoạt động thể chất, các bạn nam và nữ giúp đỡ lẫn nhau và khuyến khích nhau tham gia, không có sự phân biệt giới tính

3. Trong lớp học, các bạn nam và nữ đều có cơ hội đứng lên nói trước lớp một cách tự tin và không bị gián đoạn hoặc nhận xét không phù hợp dựa trên giới tính


Câu hỏi trang 87 Câu hỏi 3

Liệt kê thái độ, hành vi của em thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Liệt kê thái độ, hành vi của em thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới.

Answer - Lời giải/Đáp án

Thái độ và hành vi của em thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới có thể bao gồm:

- Lắng nghe và tôn trọng ý kiến của người khác mà không phân biệt giới tính.

- Không sử dụng ngôn từ hoặc hành vi phân biệt đối xử dựa trên giới tính.

- Hỗ trợ và khuyến khích mọi người, bất kể giới tính.

Tôn trọng sự riêng tư và không xâm phạm không gian cá nhân của người khác.


Câu hỏi trang 87 Câu hỏi 4

Quan sát hình 5 và cho biết các thành viên trong gia đình đã thể hiện sự tôn trọng nhau như thế nào.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát hình 5

Answer - Lời giải/Đáp án

- Các thành viên trong gia đình nên chia sẻ giúp đỡ nhau mọi việc trong gia đình

- Thể hiện lòng quan tâm và sẵn lòng giúp đỡ khi cần thiết.


Câu hỏi trang 87 Câu hỏi 5

Cùng nhau lựa chọn một tình huống đóng vai thể hiện thái độ tôn trọng bạn cùng giới và khác giới.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Phương pháp đóng vai.

Answer - Lời giải/Đáp án

Trong một dự án nhóm tại trường, một bạn nam và một bạn nữ có quan điểm khác nhau về cách tiếp cận vấn đề. Thay vì đấu tranh để chiếm ưu thế, cả hai tôn trọng ý kiến của nhau và cùng nhau tìm ra giải pháp tốt nhất bằng cách lắng nghe và thảo luận một cách xây dựng.


Câu hỏi trang 87 Câu hỏi 6

Xác định được một số đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội của bạn cùng giới và khác giới.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Học sinh xác định dựa vào kiến thức đã học.

Answer - Lời giải/Đáp án

- Đặc điểm sinh học: bạn nữ, cao khoảng 136cm, mặt tròn, đôi mắt to, mũi cao, tóc ngắn.

- Đặc điểm xã hội: thích chơi nhảy dây, rất hòa đồng, muốn trở thành phi công.


Câu hỏi trang 87 Câu hỏi 7

Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Học sinh tự thực hiện.

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Động viên bạn khi bạn gặp chuyện buồn.

2. Giúp đỡ bạn Nam lau bảng.

3. Cho bạn Lan đi cùng xe đạp khi xe bạn bị hỏng.