Câu hỏi/bài tập:
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và cho biết mỗi chữ số của các số đó thuộc hàng nào.
5,8; 0,91; 38,124; 7,063.
Dựa vào kiến thức đã học và trả lời câu hỏi.
5,8 đọc là: Năm phẩy tám
- Phần nguyên: 5
- Phần thập phân: 8
Trong số thập phân 5,8:
- Chữ số 5 thuộc hàng đơn vị
- Chữ số 8 thuộc hàng phần mười
0,91 đọc là: Không phẩy chín mươi mốt
- Phần nguyên: 0
- Phần thập phân: 91
Trong số thập phân 0,91
- Chữ số 0 thuộc hàng đơn vị
- Chữ số 9 thuộc hàng phần mười
Advertisements (Quảng cáo)
- Chữ số 1 thuộc hàng phần trăm
38,124 đọc là: Ba mươi tám phẩy một trăm hai mươi tư
- Phần nguyên: 38
- Phần thập phân: 124
Trong số thập phân 38,124:
- Chữ số 3 thuộc hàng chục
- Chữ số 8 thuộc hàng đơn vị
- Chữ số 1 thuộc hàng phần mười
- Chữ số 2 thuộc hàng phần trăm
- Chữ số 4 thuộc hàng phần nghìn
7,063 đọc là: Bảy phẩy không trăm sáu mươi ba
- Phần nguyên: 7
- Phần thập phân: 063
Trong số thập phân 7,063:
- Chữ số 7 thuộc hàng đơn vị
- Chữ số 0 thuộc hàng phần mười
- Chữ số 6 thuộc hàng phần trăm
- Chữ số 3 thuộc hàng phần nghìn