Áp dụng cách viết: 110=0,1;1100=0,01;11000=0,001. Phân tích và giải Câu hỏi 1 trang 105 SGK Toán 5 Kết nối tri thức - Ôn tập số tự nhiên - phân số - số thập phân.
Câu hỏi/bài tập:
Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân. Đọc các số thập phân đó.
3110;75100;489100;60241000.
Áp dụng cách viết: 110=0,1;1100=0,01;11000=0,001
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
3110=3,1
Advertisements (Quảng cáo)
3,1 đọc là ba phẩy một.
75100=0,75
0,75 đọc là không phẩy bẩy năm.
489100=4,89
4,89 đọc là bốn phẩy tám mươi chín.
60241000=6,024
6,024 đọc là sáu phẩy khổng hai bốn.