Câu 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Walks (v): đi bộ
Sits (v): ngồi
Loves (v): yêu
Rides (v): đạp/ lái xe
Brushes (v): chải (tóc/ lông…)
Catches (v): bắt
Câu 2
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
Tạm dịch:
Linh đánh răng vào buổi sáng.
Và sau đó cô ấy đi bộ đến trường.
Cô vào lớp, anh ngồi vào ghế của cô.
Cô ấy thích đi học!
Advertisements (Quảng cáo)
Câu 3
3. Read the chant again. Underline the words that end with s and es. Then say.
(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch chân những từ kết thúc bằng s hoặc es. Sau đó nói.)
Linh brushes her teeth in the morning.
And then she walks to school.
She goes to class, he sits on her chair.
She loves going to school!
Câu 4
4. Listen and complete the words with s or es.
(Nghe và hoàn thành từ với s hoặc es.)
1. sits (ngồi) |
2. brushes(chải) |
3. walks (đi bộ) |
4. loves (yêu thương) |
5. rides (lái) |
6. catches (bắt) |