Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh 5 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Unit 1 lesson Six trang 13 – Tiếng Anh 5 Family and...

Unit 1 lesson Six trang 13 - Tiếng Anh 5 Family and Friends: A: What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?...

Trả lời tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson Six trang 13 Family and Friends Array - Tiếng Anh 5 - Family and Friends. Listen and write the number. Ask and answer about you. Say what your friend does and doesn’t do every day. Write a description of your day. Use the example to help you...A: What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

Listening

1. Listen and write the number.

(Nghe và đánh số.)

Answer - Lời giải/Đáp án

Đang cập nhật!


Speaking Câu 2

2. Ask and answer about you.

(Đặt câu hỏi và trả lời về bản thân bạn.)

Answer - Lời giải/Đáp án

- A: What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

B: I get up at six thirty.(Tôi thức dậy lúc 6 giờ 30 phút.)

- A: What time do you go to school? (Bạn đi học lúc mấy giờ?)

B: I catch the bus at seven forty-five. (Tôi bắt xe buýt lúc 7 giờ 45 phút.)

- A: What time do you start school? (Mấy giờ bạn vào lớp?)

B:My school starts at eight fifteen. (Trường học bắt đầu lúc 8 giờ 15 phút.)

- A: What time do you finish school. (Bạn tan học lúc mấy giờ?)

B: My school ends at 4 p.m.(Trường học kết thúc lúc 4 giờ chiều.)


Advertisements (Quảng cáo)

Speaking Câu 3

3. Say what your friend does and doesn’t do every day.

(Nói về những việc bạn của bạn làm và không làm mỗi ngày)

Answer - Lời giải/Đáp án

My friend is Ha Anh. She wakes up early, brushes her teeth, and stretches. After a healthy breakfast, she goes to school. In the evening, she reads a book, and goes to bed. She doesn’t have snack after school and do sports in the afternoon.

Tạm dịch:

Bạn của tôi là Hà Anh. Cô ấy thức dậy sớm, đánh răng và duỗi cơ. Sau một bữa sáng lành mạnh, cô ấy đi học. Về tối, cô ấy đọc một cuốn sách và đi ngủ. Cô ấy không ăn vặt sau giờ học và cũng không chơi thể thao vào buổi chiều.


Writing

4. Write a description of your day. Use the example to help you.

(Viết về một ngày của bạn. Sử dụng ví dụ.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tạm dịch ví dụ:

Tôi là Ly và tôi sống ở Huế, Việt Nam. Trường học của tôi ở số 34 đường Nguyễn Hoàng. Tôi và anh trai bắt xe buýt đến trường. Bây giờ tôi đang làm bài tập về nhà, nhưng tôi không làm bài tập về nhà vào thứ Bảy. Tôi đi chơi với bạn về vào mỗi thứ Bảy.

Answer - Lời giải/Đáp án

I’m Linda and I live in Ha Noi, Viet Nam. My school is at 12 Nguyen Trai Street. My sister and I walk to school. Today is Sunday. I’m watching TV now because I don’t have homework today. I play badminton with my sister on Sundays.

Tạm dịch:

Tôi là Linda và tôi sống ở Hà Nội, Việt Nam. Trường của tôi ở số 12 đường Nguyễn Trãi. Chị gái và tôi thường đi bộ đến trường. Hôm nay là Chủ Nhật. Hiện tại, tôi đang xem TV vì hôm nay tôi không có bài tập về nhà. Tôi chơi cầu lông với chị gái vào những ngày Chủ Nhật.

Advertisements (Quảng cáo)