Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh 5 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Unit 2 lesson Three trang 16 – Tiếng Anh 5 Family and...

Unit 2 lesson Three trang 16 - Tiếng Anh 5 Family and Friends: Lại đây cùng chơi nào! Thỉnh thoảng tôi chơi game máy tính. Tôi luôn đi xe đạp...

Trả lời tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Three trang 16 Family and Friends Array - Tiếng Anh 5 - Family and Friends. Choose a boy or a girl. Look and say. Write about a boy or a girl. Listen and sing...

Câu 1

1. Choose a boy or a girl. Look and say.

(Lựa chọn bạn nữ hoặc bạn nam. Nhìn và nói.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Xuan:

She often plays soccer. She sometimes watches TV. She never walks the dog.

(Cô ấy thường chơi đá bóng. Cô ấy thỉnh thoảng xem TV. Cô ấy không bao giờ dắt chó đi dạo.)

2.Phong:

He always plays soccer. He never watches TV. He sometimes walks the dog.

(Anh ấy thường chơi đá bóng. Anh ấy không bao giờ xem TV. Anh ấy thỉnh thoảng dắt chó đi dạo.)

3. Huy:

He never plays soccer. He often watches TV. He usually walks the dog.

(Anh ấy không bao giờ chơi đá bóng. Anh ấy thường xem TV. Anh ấy thường xuyên dắt chó đi dạo.)

4. Thu:

She sometimes plays soccer. She always watches TV. She often walks the dog.

(Cô ấy thỉnh thoảng chơi đá bóng. Cô ấy thường xuyên xem TV. Cô thường dắt chó đi dạo.)


Câu 2

2. Write about a boy or a girl.

(Viết về bạn nam hoặc bạn nữ.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Xuan often plays soccer. She sometimes watches TV. She never walks the dog.

(Xuân thường chơi đá bóng. Cô ấy thỉnh thoảng xem TV. Cô ấy không bao giờ dắt chó đi dạo.)

2. Phong always plays soccer. He never watches TV. He sometimes walks the dog.

(Phong thường chơi đá bóng. Anh ấy không bao giờ xem TV. Anh ấy thỉnh thoảng dắt chó đi dạo.)

3.Huy never plays soccer. He often watches TV. He usually walks the dog.

(Huy không bao giờ chơi đá bóng. Anh ấy thường xem TV. Anh ấy thường xuyên dắt chó đi dạo.)

4.Thu sometimes plays soccer. She always watches TV. She often walks the dog.

(Thu thỉnh thoảng chơi đá bóng. Cô ấy thường xuyên xem TV. Cô thường dắt chó đi dạo.)


Câu 3

3. Listen and sing.

(Nghe và hát theo.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

Come and play with me!

I sometimes play computer games.

I always ride my bike.

I sometimes watch a DVD.

I sometimes fly my kite.

I sometimes snorkel in the sea.

I sometimes read a book.

I always play my new guitar.

I never shop or cook.

I sometimes surf the Internet.

I sometimes watch TV.

I always have a lot of fun,

So come and play with me!

Advertisements (Quảng cáo)

Tạm dịch:

Lại đây cùng chơi nào!

Thỉnh thoảng tôi chơi game máy tính.

Tôi luôn đi xe đạp.

Thỉnh thoảng tôi xem DVD.

Thỉnh thoảng tôi thả diều.

Thỉnh thoảng tôi cũng hay lặn dưới biển.

Thỉnh thoảng tôi đọc sách.

Tôi luôn chơi chiếc guitar mới của mình.

Tôi không bao giờ mua sắm hay nấu ăn.

Thỉnh thoảng tôi lướt Internet.

Thỉnh thoảng tôi xem TV.

Tôi luôn có rất nhiều niềm vui,

Vậy nên hãy đến và chơi cùng với tôi!


Câu 4

4. Sing and do.

(Hát và thực hành.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

Come and play with me!

I sometimes play computer games.

I always ride my bike.

I sometimes watch a DVD.

I sometimes fly my kite.

I sometimes snorkel in the sea.

I sometimes read a book.

I always play my new guitar.

I never shop or cook.

I sometimes surf the Internet.

I sometimes watch TV.

I always have a lot of fun,

So come and play with me!

Tạm dịch:

Lại đây cùng chơi nào!

Thỉnh thoảng tôi chơi game máy tính.

Tôi luôn đi xe đạp.

Thỉnh thoảng tôi xem DVD.

Thỉnh thoảng tôi thả diều.

Thỉnh thoảng tôi cũng hay lặn dưới biển.

Thỉnh thoảng tôi đọc sách.

Tôi luôn chơi chiếc guitar mới của mình.

Tôi không bao giờ mua sắm hay nấu ăn.

Thỉnh thoảng tôi lướt Internet.

Thỉnh thoảng tôi xem TV.

Tôi luôn có rất nhiều niềm vui,

Vậy nên hãy đến và chơi cùng với tôi!