UNIT 11. FAMILY TIME
(Thời gian bên gia đình)
1. buy souvenirs : (v. phr) mua quà lưu niệm
Spelling: /baɪ ˌsuːvəˈnɪəz/
Example: I want to go to Bangkok and buy souvenirs.
Translate: Tôi muốn đến Bangkok và mua quà lưu niệm.
2. collect seashells : (v. phr) thu thập vỏ sò
Spelling: /kəˈlɛkt ˈsiːˌʃɛlz/
Example: She’s collecting seashells on the beach.
Translate: Cô ấy đang thu thập vỏ sò trên bãi biển.
3. eat seafood : (v. phr) ăn hải sản
Spelling: /iːt ˈsiːfuːd/
Example: I can’t eat seafood because I am allergic to it.
Translate: Tôi không thể ăn hải sản bởi vì tôi bị dị ứng với nó.
4. see some interesting places : (v. phr) ngắm những địa điểm thú vị
Spelling: /siː sʌm ˈɪntrɛstɪŋ ˈpleɪsɪz/
Example: It’s exciting to see some interesting places.
Translate: Nhìn ngắm những địa điểm thú vị rất là vui.
5. take a boat trip around the bay : (v. phr) đi thuyền quanh vịnh
Advertisements (Quảng cáo)
Spelling: /teɪk ə bəʊt trɪp əˈraʊnd ðə beɪ/
Example: We took a take a boat trip around the bay.
Translate: Chúng tôi đi thuyền quanh vịnh.
6. walk on the beach : (v. phr) đi bộ trên bãi biển
Spelling: /wɔːk ɒn ðə biːʧ/
Example: It’s relaxing to walk on the beach.
Translate: Đi bộ trên bãi biển rất thư giãn.
7. sunbathe : (v) tắm nắng
Spelling: /ˈsʌnbeɪð/
Example: He’s sunbathing on the beach.
Translate: Anh ấy đang tắm nắng ở bãi biển.
8. journey : (n) chuyến đi
Spelling: /ˈdʒɜːni/
Example: It was journey that we had a lot of memories.
Translate: Đó là chuyến đi mà chúng tôi có rất nhiều kỉ niệm.
9. take a long time : (v. phr) mất nhiều thời gian
Spelling: /teɪk ə lɒŋ taɪm/
Example: It will take a long time to travel by car from Ha Noi to Hue.
Translate: Đi xe ô tô từ Hà Nội vào Huế mất rất nhiều thời gian.