Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Hi Mai, where did your family go last Sunday?
(Chào Mai, chủ nhật tuần trước gia đình bạn đã đi đâu?)
We went to the beach.
(Chúng tôi đã đi đến bãi biển.)
b.
Did you swim?
(Bạn đã bơiphải không?)
Yes, I did. I swam with my mother.
(Đúngvậy. Tôi bơi cùng mẹ.)
That’s great!
(Thật tuyệt!)
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Did you ________?
(Bạn đã _____ phải không?)
Yes, I __________. I ____________.
(Có. Tôi ____________.)
a.
Did you swim?
(Bạn đã bơi phải không?)
Yes, I did. I swam with my mother.
(ĐÚng vậy. Tôi bơi cùng mẹ.)
b.
Did you take photos?
(Bạn đã chụp ảnh phải không?)
Yes, I did. I took photos with my father.
(ĐÚng vậy. Tôi chụp ảnh với bố tôi.)
c.
Did you collect seashells?
(Bạn đã thu thập vỏ sò?)
Yes, I did. I collected chúng with my brother.
(Đúng vậy. Tôi đã thu thập chúng với anh trai tôi.)
d.
Did you walk on the beach ?
(Bạn đã đi bộ trên bãi biển phải không?)
Yes, I did. I walked with my family.
(Đúng vậy. Tôi đi dạo cùng gia đình.)
Câu 3
3. Let’s talk.
(Nói.)
- Did you swim?
(Bạn đã bơi phảikhông?)
Yes, I did. I swam with my mother.
(Đúngvậy. Tôi bơi cùng mẹ.)
- Did you take photos?
(Bạn đã chụp ảnhphải không?)
Yes, I did. I took photos with my father.
(Đúngvậy. Tôi chụp ảnh với bố tôi.)
- Did you collect seashells?
(Bạn đã thu thập vỏ sòphải không?)
Yes, I did. I collected it with my brother.
(Đúngvậy. Tôi đã sưu tầm nó với anh trai tôi.)
- Did you walk on the beach ?
(Bạn đã đi bộ trên bãi biển?)
Yes, I did. I walked with my family.
(Đúngvậy. Tôi đi dạo cùng gia đình.)
Advertisements (Quảng cáo)
Câu 4
4. Listen and match.
(Nghe và nối.)
Câu 5
5. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
1.
A: Did you swim yesterday?
(Hôm qua bạn có bơi không?)
B: Yes, I did. I swim / swamwith my father.
(Đúngvậy. Tôi đã bơi cùng bố tôi.)
2.
A: Did you walk / walkedon the beach last Sunday?
(Chủ nhật tuần trước bạn có đi dạo trên bãi biển không?)
B: Yes, I did. I walked on the beach with my family.
(Đúngvậy. Tôi đi dạo trên bãi biển cùng gia đình.)
3.
A: Look at Nga’s family in Ha Long Bay.
(Hãy nhìn gia đình Nga ở Vịnh Hạ Long.)
B: It’s a nice photo! Whendid / dothey go there?
(Đó là một bức ảnhthật đẹp! Họ đã đến đó khi nào?)
A: They go / went there last weekend.
(Họ đã đến đó vào cuối tuần trước.)
4.
A: Where were your family last summer?
(Gia đình bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?)
B: We are / wereat the Golden Pagoda in Thailand.
(Chúng tôi đang ở chùa Vàng ở Thái Lan.)
A: Did you buy / boughtsome postcards there?
(Bạn có muavài tấm bưu thiếp ở đó không?)
B: No, we didn’t. We took lots of photos.
(Không. Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh.)
1. swam |
2. walk |
3. did/ went |
4. were/ buy |
Câu 6
6. Listen, complete and sing.
(Nghe, hoàn thành và hát.)
1. beach |
2. park |
3. took |
Bài hát:
Did you swim last Sunday?
Where were you last Sunday?
I was on the beach.
Did you swim?
Yes, I did. I swam with my mum.
Where were you last weekend?
I was in the park.
Did you walk?
No, I didn’t. I took photos there.
Tạm dịch:
Chủ nhật tuần trước bạn có bơi không?
Bạn ở đâu vào chủ nhật vừa rồi?
Tôi đã ở trên bãi biển.
Bạn đã bơi chưa?
Đúngvậy. Tôi bơi cùng mẹ.
Cuối tuần trước bạn đã ở đâu?
Tôi đã ở công viên.
Bạn đã đi bộ à?
Không. Tôi chụp ảnh ở đó.