UNIT 16: SEASONS AND WEATHER
(Các Mùa & Thời Tiết )
1.spring : (n) mùa xuân
Spelling: /sprɪŋ/
Example: Spring is warm and humid.
Translate: Thời tiết mùa xuân thì ấm áp và ẩm.
2.summer : (n) mùa hè
Spelling: /ˈsʌmə/
Example: Summer is sunny and hot.
Translate: Mùa hè thì nắng gắt và nóng.
3.autumn : (n) mùa thu
Spelling: /ˈɔːtəm/
Example: Autumn is cool.
Translate: Mùa thu thì mát mẻ.
4.winter : (n) mùa đông
Spelling: /ˈwɪntə/
Example: Winter is cold and dry.
Translate: Mùa đông thì lạnh và khô.
5.cold : (adj) lạnh
Spelling: /kəʊld/
Example: Winter is cold and dry.
Translate: Mùa đông thì lạnh và khô.
6.hot : (adj) nóng
Spelling: /hɒt/
Example: Summer is sunny and hot.
Translate: Mùa hè thì nắng gắt và nóng.
7.warm : (adj) ấm
Spelling: /wɔːm/
Example: Spring is warm and humid.
Translate: Thời tiết mùa xuân thì ấm áp và ẩm.
8.cool : (adj) mát
Spelling: /kuːl/
Example: Autumn is cool.
Translate: Mùa thu thì mát mẻ.
Advertisements (Quảng cáo)
9.blouse : (n) áo kiểu
Spelling: /blaʊz/
Example: She’s wearing a blouse and jeans.
Translate: Cô ấy đang mặc một chiếc áo kiểu cùng quần bò.
10.jeans : (n) quần bò
Spelling: /ʤiːnz/
Example: She’s wearing a blouse and jeans.
Translate: Cô ấy đang mặc một chiếc áo kiểu cùng quần bò.
11.jumper : (n) áo len chui đầu
Spelling: /ˈʤʌmpə/
Example: I often wear a jumper in winter.
Translate: Tôi thường mặc áo le chui đầu vào mùa đông.
12.trousers : (n) quần dài
Spelling: /ˈtraʊzəz/
Example: I need a new pair of trousers to go with this jacket.
Translate: Tôi cần một chiếc quần dài mới để mặc với chiếc áo khoác này.
13.climate : (n) khí hậu
Spelling: /ˈklaɪmət/
Example: There are different climates in Viet Nam.
Translate: Có nhiều kiểu khí hậu ở Việt Nam.
14.the north : phía Bắc
Spelling: /ðə nɔːθ/
Example: There are four seasons in the north.
Translate: Ở miền Bắc có 4 mùa.
15.the south : (n) phía nam
Spelling: /ðə saʊθ/
Example: There arre two seasons in the south.
Translate: Ở miền Nam có hai mùa.
16.humid : (adj) ẩm ướt
Spelling: /ˈhjuːmɪd/
Example: Spring is warm and humid.
Translate: Thời tiết mùa xuân thì ấm áp và ẩm.
>> Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Global Success