Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh 5 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 17 Từ vựng – Tiếng Anh 5 Global Success: UNIT 17:...

Unit 17 Từ vựng - Tiếng Anh 5 Global Success: UNIT 17: STORIES FOR CHILDREN (Những Câu Chuyện Thiếu Nhi) 1. Snow White, the seven dwarfs...

Hướng dẫn cách giải/trả lời Tiếng Anh 5 Unit 17 Từ vựng Array. Tổng hợp từ vựng chủ đề Những Câu Chuyện Thiếu Nhi Tiếng Anh 5 Global Success

UNIT 17: STORIES FOR CHILDREN

(Những Câu Chuyện Thiếu Nhi)

1.Snow White, the seven dwarfs : Bạch Tuyết và bảy chú lùn

Spelling: /snəʊ waɪt, ðə ˈsɛvᵊn dwɔːfs/

Example: My favourite fairy tale is “Snow White, the seven dwarfs”.

Translate: Truyện cổ tích tôi yêu thích là “Bạch Tuyết và bảy chú lùn”.


2.The ant, the grasshopper : Kiến và Châu chấu

Spelling: /ði ænt, ðə ˈɡrɑːsˌhɒpə/

Example: Children can learn lessons when thay read “The ant, the grasshopper”.

Translate: Trẻ em có thể học được những bài học qua câu chuyện Kiến và Châu chấu.


3.The tortoise, the hare : Rùa và Thỏ

Spelling: /ðə ˈtɔːtəs, ðə heə/

Example: Children can learn lessons when thay read “The tortoise, the hare”.

Translate: Trẻ em có thể học được những bài học qua câu chuyện Rùa và Thỏ.


4.The fox, the crow : Cáo và Quạ

Spelling: /ðə fɒks, ðə krəʊ/

Example: Children can learn lessons when thay read “The fox, the crow”.

Translate: Trẻ em có thể học được những bài học qua câu chuyện Cáo và Quạ.


5.main character : (n) nhân vật chính

Spelling: /meɪn ˈkærəktə/

Example: Who is the main character in this story?

Translate: Ai là nhân vật chính trong câu chuyện này?


Advertisements (Quảng cáo)

6.race : (n) cuộc đua

Spelling: /reɪs/

Example: Did he win the race?

Translate: Anh ta có thắng cuộc đua không?


7.Once upon a time : Ngày xửa ngày xưa

Spelling: /wʌns əˈpɒn ə taɪm/

Example: Once upon a time, there was a princess os that country.

Translate: Ngày xửa ngày xưa, có nàng công chúa ở vương quốc nọ.


8.forest : (n) khu rừng

Spelling: /ˈfɒrɪst/

Example: A crow and a fox lived in a big forest.

Translate: Quạ và cáo sống trong một khu rừng lớn.


9.trick : (v) trêu chọc, chơi khăm

Spelling: /trɪk/

Example: He likes tricking people.

Translate: Anh ta thích đi trêu chọc người khác.


10.trust : (n) niềm tin

Spelling: /trʌst/

Example: They learned a lesson about trust.

Translate: Họ đã học được một bài học về lòng tin.


>> Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Global Success