UNIT 17: STORIES FOR CHILDREN
(Những Câu Chuyện Thiếu Nhi)
1.Snow White, the seven dwarfs : Bạch Tuyết và bảy chú lùn
Spelling: /snəʊ waɪt, ðə ˈsɛvᵊn dwɔːfs/
Example: My favourite fairy tale is “Snow White, the seven dwarfs”.
Translate: Truyện cổ tích tôi yêu thích là “Bạch Tuyết và bảy chú lùn”.
2.The ant, the grasshopper : Kiến và Châu chấu
Spelling: /ði ænt, ðə ˈɡrɑːsˌhɒpə/
Example: Children can learn lessons when thay read “The ant, the grasshopper”.
Translate: Trẻ em có thể học được những bài học qua câu chuyện Kiến và Châu chấu.
3.The tortoise, the hare : Rùa và Thỏ
Spelling: /ðə ˈtɔːtəs, ðə heə/
Example: Children can learn lessons when thay read “The tortoise, the hare”.
Translate: Trẻ em có thể học được những bài học qua câu chuyện Rùa và Thỏ.
4.The fox, the crow : Cáo và Quạ
Spelling: /ðə fɒks, ðə krəʊ/
Example: Children can learn lessons when thay read “The fox, the crow”.
Translate: Trẻ em có thể học được những bài học qua câu chuyện Cáo và Quạ.
5.main character : (n) nhân vật chính
Spelling: /meɪn ˈkærəktə/
Example: Who is the main character in this story?
Translate: Ai là nhân vật chính trong câu chuyện này?
Advertisements (Quảng cáo)
6.race : (n) cuộc đua
Spelling: /reɪs/
Example: Did he win the race?
Translate: Anh ta có thắng cuộc đua không?
7.Once upon a time : Ngày xửa ngày xưa
Spelling: /wʌns əˈpɒn ə taɪm/
Example: Once upon a time, there was a princess os that country.
Translate: Ngày xửa ngày xưa, có nàng công chúa ở vương quốc nọ.
8.forest : (n) khu rừng
Spelling: /ˈfɒrɪst/
Example: A crow and a fox lived in a big forest.
Translate: Quạ và cáo sống trong một khu rừng lớn.
9.trick : (v) trêu chọc, chơi khăm
Spelling: /trɪk/
Example: He likes tricking people.
Translate: Anh ta thích đi trêu chọc người khác.
10.trust : (n) niềm tin
Spelling: /trʌst/
Example: They learned a lesson about trust.
Translate: Họ đã học được một bài học về lòng tin.
>> Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Global Success